Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 37 trang Minh Toàn 05/08/2024 4390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 A. Càng tăng. B. Khác nhau theo mùa.
 C. Càng giảm. D. Tùy theo mỗi nửa cầu.
Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa.
Câu 13. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
Câu 14. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Câu 15. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?
A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm. D. Ngắn nhất.
Câu 16. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
II. LỊCH SỬ
Câu 17. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?
A. Sắt. B. Chì. C. Bạc. D. Đồng đỏ.
Câu 18. Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?
A. Hơn 5000 năm TCN. B. Hơn 4000 năm TCN. C. Hơn 3000 năm TCN. D. Hơn 2000 năm TCN.
Câu 19. Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.
C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ. D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc.
Câu 20. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú?
A. Đá. B. Gỗ. C. Kim loại. D. Nhựa.
Câu 21. Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông 
nào?
A. Sông Ấn và sông Hằng. B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. D. Sông Mã và sông Cả.
Câu 22. Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoảng 2000 năm. B. Khoảng 3000 năm. C. Khoảng 4000 năm. D. Khoảng 5000 năm.
Câu 23. Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và 
A. nhà Hán. B. nhà Tùy. C. nhà Đường. D. nhà Chu.
Câu 24. Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?
A. Lã Bất Vi. B. Thương Ưởng. C. Triệu Cơ. D. Tần Doanh Chính. 
 DeThiLichSu.net Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
 1. C 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. D 8. B 9. A 10. A
11. C 12. A 13. D 14. B 15. B 16. B 17. D 18. B 19. A 20. C
21. C 22. A 23. D 24. D 25. B 26. C 27. B 28. A 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. A 35. D 36. B 37. D 38. D 39. A 40. C
 DeThiLichSu.net Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 C. Ngày 22/6 và ngày 22/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
 Câu 10 (0,25 đ). Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
 A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.
II. LỊCH SỬ (7 ĐIỂM)
Câu 11 (0,5đ). Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam
A. bán đảo Đông Dương. B. bán đảo Ban-căng. C. đảo Phú Quý. D. đảo Phú Quốc.
Câu 12 (0,5đ). Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại là
A. cảng Hamburg. B. cảng Rotterdam. C. cảng Antwer. D. cảng Pi-rê (Piraeus). 
Câu 13 (0,5đ). Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?
A. Nhà nước cộng hòa không có vua. B. Nhà nước cộng hòa có vua.
C. Nhà nước dân chủ. D. Nhà nước phong kiến.
Câu 14 (0,5đ). Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì?
A. Quảng trường Rô-ma. B. Đường Áp-pi-a.
C. Chữ cái La-tinh. D. Chữ số La Mã.
Câu 15 (0,5đ). Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn
A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay. D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
Câu 16 (0,5đ). Đông Nam Á là khu vực khá rộng, nằm ở phía :
A. Đông Bắc Châu Á. B. Đông Châu Á. C. Đông Nam Châu Á. D. Nam Châu Á
Câu 17 (0,5đ). Đông Nam Á ngày nay có số quốc gia là :
 A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 18 (0,5đ). Vương quốc phát triển nhất Đông Nam Á trong 7 thế kỉ đầu công nguyên là 
A. Champa. B. Phù Nam. C. Chân Lạp. D. Tha- Ton
Câu 19 (0,25 đ). Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?
A. 22 chữ cái. B. 23 chữ cái. C. 24 chữ cái. D. 25 chữ cái.
Câu 20 (0,25đ). Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?
A. Đền A-tê-na. B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt. C. Tượng thần Zeus. D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 21 (0,25đ). Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là
A. bán đảo I-ta-li-a. B. bán đảo Ả rập. C. đảo Greenland. D. đảo Madagascar.
Câu 22 (0,25đ). Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người 
A. Ai Cập. B. Ấn Độ. C. Lưỡng Hà. D. Hy Lạp. 
Câu 23 (0,25đ). Chữ số của người La Mã có mấy chữ cái cơ bản?
A. 4 chữ cái cơ bản. B. 5 chữ cái cơ bản. C. 6 chữ cái cơ bản. D. 7 chữ cái cơ bản.
 DeThiLichSu.net Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) - Thời gian: 30 phút 
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà ý em cho là đúng nhất:
 Câu 1. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm. B. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau. D. Sự lệch hướng chuyển động.
 Câu 2. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động 
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất. D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
 Câu 3. Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vòng cực.
 Câu 4. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là
A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa.
 Câu 5. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là
A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải.
 Câu 6. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 Câu 7. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành. B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm. D. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
 Câu 8. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh. 
 Câu 9. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được xác lập dưới thời kì cai trị của triều đại nào?
A. Nhà Tần. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Hạ.
 Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không thuộc bộ máy tổ chức của nhà nước A-ten?
A. Đại hội nhân dân. B. Viện Nguyên lão.
C. Hội đồng 500 người. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
 Câu 11. Công trình kiến trúc nào dưới đây không do người La Mã cổ đại tạo ra?
A. Đền Pác-tê-nông. B. Đền Pan-tê-ông. C. Đấu trường Cô-lô-sê. D. Khải hoàn môn.
 Câu 12. Vương quốc nào phát triển nhất ở khu vực Đông Nam Á trong khoảng bảy thế kỉ đầu 
 DeThiLichSu.net Bộ 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 -----Hết-----
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_10_de_thi_lich_su_dia_ly_lop_6_cuoi_hoc_ki_1_chan_troi_sa.docx