Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Câu 1. Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển du lịch nghỉ dưỡng?

A. Địa hình đồng bằng ven biển B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm

C. Địa hình núi cao hiểm trở D. Khí hậu mát mẻ quanh năm

Câu 2. Đặc điểm khí hậu nào dưới đây gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

A. Mùa khô kéo dài làm thiếu nước tưới B. Mưa nhiều gây lũ lụt vào mùa hè

C. Sương muối xuất hiện nhiều vào mùa đông D. Bão nhiệt đới thường xuyên đổ bộ

Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Bình Phước B. Bình Dương C. Khánh Hòa D. Lâm Đồng

Câu 4. Trong những thế mạnh về xã hội, yếu tố nào giúp Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài?

A. Tập trung nhiều khu bảo tồn thiên nhiên lớn B. Tỷ lệ sinh cao, dân số trẻ

C. Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao D. Mức độ đô thị hóa còn thấp

Câu 5. Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây?

A. Cây lâu năm và cây ăn quả. B. Cây ngắn ngày và cây ăn quả.

C. Cây rau đậu và cây thực phẩm. D. Cây ăn quả và cây thực phẩm.

Câu 6. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với

A. Tây Nguyên. B. Lào.

C. biển Đông. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng là

A. cà phê B. hồ tiêu C. chè D. cao su

Câu 8. Đặc điểm phân bố của các nhà máy thủy điện của Tây nguyên là:

A. phân bố theo hướng nan quạt. B. phân bố rải rác trên các sông.

C. phân bố tập trung dày đặc. D. phân bố theo các bậc thang.

Câu 9. Loại hình du lịch nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Du lịch mạo hiểm núi rừng B.Du lịch sinh thái miệt vườn và sông nước

C. Du lịch biển đảo D.Du lịch nghỉ dưỡng ở cao nguyên

Câu 10. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nhất là nuôi:

A. Cá tra, cá ba sa B. Cua biển và ốc hương C. Cá chép và cá rô phi D. Tôm hùm và cá hồi

Câu 11. Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển lâm nghiệp của Tây Nguyên là

A. tính đa dạng sinh học thấp. B. chủ yếu là xa van, cây bụi.

C. rừng trồng ít có giá trị kinh tế. D. có mùa khô kéo dài sâu sắc.

Câu 12. Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là

A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

B. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.

C. số người trên độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao nhất.

D. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.

docx 65 trang Minh Toàn 02/09/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 
 TỒ ĐỊA – GDKTPL MÔN: Địa Lí - LỚP: 12
 MÃ ĐỀ 101 Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu.B. vùng biển rộng, có các ngư trường.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.D. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi triều.
Câu 2. Tây Nguyên có diện tích và độ che phủ rừng
A. lớn nhất cả nước. B. thấp nhất cả nước. C. lớn thứ hai cả nước. D. lớn thứ ba cả nước.
Câu 3. Loại khoáng sản chủ yếu ở Tây Nguyên là
A. sắt B. vàng C. đồng D. bô xít
Câu 4. Đồng bằng Sông Cửu Long đứng đầu cả nước về sản lượng
A. lúa, chè, hồ tiêu B. lúa, cà phê, cao su C. lúa, chăn nuôi bò sữa D. lúa, thủy sản, trái cây
Câu 5. Nguồn dầu khí ở thềm lục địa Đông Nam Bộ tác động mạnh nhất đến sự phát triển ngành
A. công nghiệp chế biến thực phẩm B. công nghiệp luyện kim đen
C. công nghiệp điện lực và hóa dầu D. công nghiệp dệt may
Câu 6. Tài nguyên du lịch tự nhiên đặc sắc của Tây Nguyên là:
A. Các vườn quốc gia, thác nước B. Các rạn san hô ven biển
C. Các hang động đá vôi ngầm D. Các bãi biển đẹp, cồn cát
Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Bình Phước B. Gia lai C. Tây Ninh. D. Bình Dương.
Câu 8. Tài nguyên du lịch tự nhiên nổi bật nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Hồ nước ngọt lớn, khí hậu lạnh B. Các bãi biển cát trắng trải dài
C. Núi cao, hang động đá vôi D. Sông ngòi kênh rạch dày đặc
Câu 9. Những khó khăn nào về tự nhiên buộc Đông Nam Bộ phải đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng sản xuất 
nông nghiệp?
A. Bão lũ thường xuyên, sóng thần lớn B. Giá rét kéo dài gây chết cây trồng
C. Mùa khô gay gắt, đất dễ bị khô cằn D. Sương muối dày đặc vào mùa đông
Câu 10. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Campuchia. B. biển Đông.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Hồng.
Câu 11. Đặc điểm dân số vùng Đông Nam Bộ là
A. dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
B. dân số ít, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
C. dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất cả nước.
D. dân số trung bình, mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên 
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
là
A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến rất thất thường.
PHẦN II – Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn một trong 
hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách TÔ vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho thông tin sau:
 Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm. Việc khai thác các 
thế mạnh phát triển cây công nghiệp với nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị kinh tế cao, giúp cho vùng trở 
thành một trong những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
a) Vùng có địa hình cao nguyên xếp tầng với diện tích đất badan lớn, khí hậu mang tính chất cận nhiệt 
đới.
b) Người dân giàu kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp, trình độ người lao động ngày càng được nâng 
cao.
c) Cơ cấu cây công nghiệp đa dạng, bao gồm các cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao như cà phê, cao 
su, hồ tiêu, chè.
d) Việc đẩy mạnh ứng dụng khoa học - công nghệ trong phát triển cây công nghiệp đem lại hiệu quả kinh 
tế cao.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
 Một số chỉ tiêu của hoạt động nội thương vùng Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010 - 2021
 Năm 2010 2015 2020 2021
 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu 616,1 1070,9 1570,1 1224,2
 dịch vụ tiêu dùng (Nghìn tỉ đồng)
 Số lượng siêu thị 170 212 290 287
 Số lượng trung tâm thương mại 36 57 68 67
 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, 2021)
a) Số lượng trung tâm thương mại của Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010-2021 tăng liên tục.
b) Số lượng siêu thị và trung tâm thương mại lớn thể hiện sự phát triển của hoạt động nội thương vùng 
Đông Nam Bộ.
c) Số lượng siêu thị tăng nhanh hơn trung tâm thương mại.
d) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn do sức mua trong dân cư lớn.
PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Năm 2023, dân số vùng Tây Nguyên là 6163,6 nghìn người, diện tích là 54548,3 km2. Tính mật 
độ dân số của vùng năm 2023. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
Câu 2. Năm 2023, diện tích mía của vùng Đông Nam Bộ là 10.376 ha, sản lượng mía khai thác là 775,0 
nghìn tấn. Tính năng suất trồng mía của vùng. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha). 
Câu 3. Năm 2023, vùng Tây Nguyên có dân số nông thôn là 4349,0 nghìn người, dân số thành thị là 
1814,6 nghìn người. Dân số nông thôn cao gấp bao nhiêu lần dân số thành thị? (làm tròn kết quả đến một 
chữ số thập phân).
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
Câu 4. Năm 2021, tổng trị giá xuất nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ là 236.5 tỉ USD, trong đó trị giá 
xuất khẩu là 112,6 tỉ USD. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu của vùng. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập 
phân của %).
PHẦN IV – Tự luận (học sinh làm bài vào mặt phía sau của phiếu làm bài trắc nghiệm)
Cho bảng số liệu sau:
 Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2023
 (Đơn vị: triệu tấn)
 Năm 2010 2015 2020 2023
 Thủy sản nuôi trồng 1,98 2,47 3,41 3,98
 Thủy sản khai thác 1,01 1,23 1,51 1,71
 Tổng 2,99 3,70 4,92 5,69
 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2023)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2023 
và nhận xét biểu đồ.
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
Phần I: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 ĐÁP ÁN B D D D C A B D C D A A
Phần II: Điểm tối đa cho 01 câu là 1điểm
 Câu Lệnh hỏi Đáp án
 a S
 b Đ
 1
 c Đ
 d Đ
 a S
 b Đ
 2
 c S
 d Đ
Phần III: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,5 điểm
 Câu ĐÁP ÁN
 1 113
 2 747
 3 2,4
 4 47,6
Phần IV: Tự luận (3 điểm)
- Xử lí số liệu liệu: 0.5 điểm
 Đơn vị : %
 Năm 2010 2015 2020 2023
 Thủy sản nuôi trồng 66,2 66,8 69,3 69,9
 Thủy sản khai thác 33,8 33,2 30,7 30,1
- Vẽ biểu đồ miền
+ Vẽ đúng, đẹp, chính xác: 1.5 điểm
+ thiếu (tên, chú thích, giá trị trên trục tung và hoành), sai tỉ lệ: -0,25 điểm/lỗi
- Nhận xét:
+ Từ năm 2010 – 2023, cơ cấu sản lượng thủy sản của ĐBSCL thay đổi: giảm tỉ trọng thủy sản khai thác 
(dẫn chứng), tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng (dẫn chứng) 0.75 điểm.
+ Qua các năm, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn thủy sản khai thác. 0.25 điểm.
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025 
 TỒ ĐỊA – GDKTPL MÔN: Địa Lí - LỚP: 12
 MÃ ĐỀ 102 Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I – Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án. 
Câu 1. Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển du lịch nghỉ 
dưỡng?
A. Địa hình đồng bằng ven biển B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
C. Địa hình núi cao hiểm trở D. Khí hậu mát mẻ quanh năm
Câu 2. Đặc điểm khí hậu nào dưới đây gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Mùa khô kéo dài làm thiếu nước tướiB. Mưa nhiều gây lũ lụt vào mùa hè
C. Sương muối xuất hiện nhiều vào mùa đôngD. Bão nhiệt đới thường xuyên đổ bộ
Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Bình Phước B. Bình Dương C. Khánh Hòa D. Lâm Đồng
Câu 4. Trong những thế mạnh về xã hội, yếu tố nào giúp Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Tập trung nhiều khu bảo tồn thiên nhiên lớnB. Tỷ lệ sinh cao, dân số trẻ
C. Nguồn lao động dồi dào, tay nghề caoD. Mức độ đô thị hóa còn thấp
Câu 5. Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây lâu năm và cây ăn quả. B. Cây ngắn ngày và cây ăn quả.
C. Cây rau đậu và cây thực phẩm. D. Cây ăn quả và cây thực phẩm.
Câu 6. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên. B. Lào.
C. biển Đông. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng là
A. cà phê B. hồ tiêu C. chè D. cao su
Câu 8. Đặc điểm phân bố của các nhà máy thủy điện của Tây nguyên là:
A. phân bố theo hướng nan quạt. B. phân bố rải rác trên các sông.
C. phân bố tập trung dày đặc. D. phân bố theo các bậc thang.
Câu 9. Loại hình du lịch nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Du lịch mạo hiểm núi rừngB. Du lịch sinh thái miệt vườn và sông nước
C. Du lịch biển đảoD. Du lịch nghỉ dưỡng ở cao nguyên
Câu 10. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nhất là nuôi:
A. Cá tra, cá ba sa B. Cua biển và ốc hương C. Cá chép và cá rô phi D. Tôm hùm và cá hồi
Câu 11. Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển lâm nghiệp của Tây Nguyên là
A. tính đa dạng sinh học thấp. B. chủ yếu là xa van, cây bụi.
C. rừng trồng ít có giá trị kinh tế. D. có mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 12. Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là
A. số dân đông, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
C. số người trên độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ lệ dân thành thị cao hơn tỉ lệ dân nông thôn.
PHẦN II – Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn một trong 
hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách TÔ vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho thông tin sau:
 Dân số của Đông Nam Bộ năm 2022 là 18,8 triệu người, chiếm 18,9% dân số cả nước. Vùng có vị trí, 
vai trò đặc biệt quan trọng, có lực lượng lao động dồi dào, tay nghề cao; là đầu mối giao lưu quan trọng 
của các tỉnh phía Nam với cả nước và quốc tế. Vùng có các ngành công nghiệp chủ lực dẫn đầu cả nước, 
như: công nghiệp dầu khí, điện tử, dệt may, da giày và chế biến lương thực, thực phẩm. Tốc độ đô thị hóa 
và tỷ lệ đô thị hóa cao nhất cả nước. Vùng còn có hệ thống cảng biển nước sâu với năng lực vận chuyển 
hàng hóa lớn.
a) Đông Nam Bộ là vùng có lực lượng lao động dồi dào, tay nghề cao.
b) Đông Nam Bộ có tốc độ đô thị hóa cao nhất do có vị trí địa lí thuận lợi.
c) Ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ rất phát triển do có trữ lượng dầu khí lớn.
d) Đông Nam Bộ là đầu mối giao thông lớn nên số lượt vận chuyển hành khách và hàng hóa của vùng 
ngày càng tăng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
 Diện tích một số loại cây công nghiệp lâu năm vùng Tây Nguyên, giai đoạn 2010 - 2021
 (Đơn vị: Nghìn ha)
 Năm Cà phê Cao su Hồ tiêu Điều
 2010 526,7 214,8 22,6 88,1
 2021 627,4 232,2 83,5 90,3
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Vùng Tây Nguyên chủ yếu là cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới.
b) Cà phê là cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất vùng Tây Nguyên.
c) Cây hồ tiêu có diện tích nhỏ nhất và tăng chậm nhất.
d) Tây Nguyên trồng được nhiều cây công nghiệp là do có nhiều loại đất khác nhau.
PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Năm 2021, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là 13029,8 nghìn tỉ đồng. Trong đó giá trị sản 
xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là 4022,2 nghìn tỉ đồng. Tính tỉ trọng giá trị sản xuất công 
nghiệp của vùng Đông nam Bộ.(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %). 
Câu 2. Năm 2021, Vùng Tây nguyên có diện tích cao su là 232,2 ha, sản lượng là 287,7 nghìn tấn. Tính 
năng suất trồng cao su của vùng. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 3. Năm 2015, số lượt khách du lịch đến vùng Tây Nguyên là 444,6 nghìn lượt người, đến năm 2022 
là 13171 nghìn lượt người. Số lượt khách du lịch đến Tây Nguyên năm 2022 tăng gấp bao nhiêu lần năm 
2015? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2023, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có số dân là 1187,5 nghìn người, diện tích là 1983,6 km2. Tính 
mật độ dân số của Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023.(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
PHẦN IV – Tự luận (học sinh làm bài vào mặt phía sau của phiếu làm bài trắc nghiệm)
Cho bảng số liệu sau:
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2023
 (Đơn vị: triệu tấn)
 Năm 2010 2015 2020 2023
 Thủy sản nuôi trồng 1,98 2,47 3,41 3,98
 Thủy sản khai thác 1,01 1,23 1,51 1,71
 Tổng 2,99 3,70 4,92 5,69
 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2023)
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2010 – 2023 và 
nhận xét biểu đồ.
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
Phần I: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 ĐÁP ÁN D A D C A B A D B A D D
Phần II: Điểm tối đa cho 01 câu là 1điểm
 Câu Lệnh hỏi Đáp án
 1 a Đ
 b S
 c Đ
 d Đ
 2 a Đ
 b Đ
 c S
 d S
Phần III: Mỗi câu trả lới đúng thí sinh được 0,5 điểm
 Câu ĐÁP ÁN
 1 30,9
 2 12
 3 29,6
 4 599
Phần IV: Tự luận (3 điểm)
- Xử lí số liệu liệu: 0.5 điểm
 Đơn vị : %
 Năm 2010 2015 2020 2023
 Thủy sản nuôi trồng 66,2 66,8 69,3 69,9
 Thủy sản khai thác 33,8 33,2 30,7 30,1
- Vẽ biểu đồ miền
+ Vẽ đúng, đẹp, chính xác: 1.5 điểm
+ thiếu (tên, chú thích, giá trị trên trục tung và hoành), sai tỉ lệ: -0,25 điểm/lỗi
- Nhận xét:
+ Từ năm 2010 – 2023, cơ cấu sản lượng thủy sản của ĐBSCL thay đổi: giảm tỉ trọng thủy sản khai thác 
(dẫn chứng), tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng (dẫn chứng) 0.75 điểm.
+ Qua các năm, tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn thủy sản khai thác. 0.25 điểm.
 DeThiLichSu.net Bộ 11 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội để phát triển kinh tế của vùng Đông 
Nam Bộ?
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất nước ta.
B. Tỉ lệ dân số nhập cư thấp nên không gây sức ép đến việc làm.
C. Mật độ trung tâm công nghiệp dày đặc nhất cả nước.
D. Là địa bàn thu hút đông đảo lao động có chuyên môn cao.
Câu 2: Các cây công nghiệp chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
A. cà phê, cao su, chè. B. chè, lạc, mía.
C. cao su, chè, điều. D. cao su, điều, hồ tiêu.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vĩnh Long. B. Đồng Nai. C. Cà Mau. D. Trà Vinh.
Câu 4: Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long mang tính chất
A. cận nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận xích đạo.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. xích đạo gió mùa.
Câu 5: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 1998. B. Năm 2009. C. Năm 1997. D. Năm 2004.
Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm nào sau đây?
A. Năm 2009. B. Năm 1998. C. Năm 2004. D. Năm 2006.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về du lịch biển đảo ở nước ta hiện nay?
A. Số du khách ngày càng đông. B. Doanh thu ngày càng tăng.
C. Có nhiều trung tâm nổi tiếng. D. Phân bố đều khắp cả nước.
Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Đà Nẵng. C. Hải Phòng. D. Quảng Bình.
Câu 9: Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. phát triển sản xuất lương thực. B. trồng các loại cây công nghiệp.
C. khai thác dầu khí quy mô lớn. D. xây dựng nhà máy thuỷ điện.
Câu 10: Đồng bằng sông Cửu Long có
A. rất nhiều mỏ dầu tại thềm lục địa. B. nguồn dự trữ thuỷ năng dồi dào.
C. hệ thống sông, kênh rạch dày đặc. D. bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu.
Câu 11: Về mặt kinh tế, các đảo và quần đảo của Việt Nam có vai trò gì?
A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. Là điểm tựa quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. Có tiềm năng lớn để khai thác nguồn lợi từ vùng biển.
D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và đảo.
Câu 12: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh chủ 
yếu do
A. khí hậu cận xích đạo có sự phân hóa sâu sắc, nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_11_de_thi_dia_li_12_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_2_nam_hoc_20.docx