Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)

docx 50 trang Minh Toàn 05/03/2025 290
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là
A. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.
C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
Câu 2: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.	B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.	D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 3: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.	B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.	D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 4: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.	B. Hô-cai-đô.	C. Hôn-su.	D. Xi-cô-cư.
Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Tây.	B. miền Nam.	C. miền Bắc.	D. miền Đông.
Câu 6: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm
A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.	B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.
C. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.	D. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.
Câu 7: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?
A. Bò.	B. Cừu.	C. Dê.	D. Ngựa.
Câu 8: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. phía bắc châu Phi.	B. phía tây châu Phi.	C. phía nam châu Phi.	D. phía đôngchâu Phi.
Câu 9: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là
A. sản xuất ô tô.	B. hàng tiêu dùng.	C. khai khoáng.	D. thực phẩm.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?
A. Chế tạo máy.	B. Sản xuất ô tô.	C. Hóa chất.	D. Dệt may.
Câu 11: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?
A. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.	B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.	D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 12: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.	B. Hoa Bắc.	C. Hoa Trung.	D. Hoa Nam.	
Câu 13: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?
A. Kim loại đen.	B. Kim loại màu.	C. Phi kim loại.	D. Năng lượng.
Câu 14: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở
A. ven biển.	B. phía bắc.	C. phía nam.	D. nội địa.
Câu 15: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?
A. Hóa chất.	B. Điện tử.	C. Chế tạo máy.	D. Luyện kim.
Câu 16: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là
A. Prê-tô-ri-a.	B. Đuốc-ban.	C. Po Ê-li-da-bét.	D. Kếp-tao.
Câu 17: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. Thái Bình Dương.	B. đảo Hộ-cai-đô.	C. biển Ô-khột.	D. biển Nhật Bản.
Câu 18: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.	B. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.	D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.
Câu 19: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là
A. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.	B. đồng bằng và đồi núi thấp.
C. núi và đồng bằng châu thổ.	D. núi, cao nguyên xen bồn địa.
Câu 20: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới gió mùa.	B. Khí hậu ôn đới hải dương.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.	D. Khí hậu cận nhiệt đới.
Câu 21: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?
A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.	B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.
C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.	D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.
Câu 22: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực.	B. Chè, cao su.	C. Củ cải đường.	D. Mía đường.
Câu 23: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là
A. Ma Cao và Thượng Hải.	B. Hồng Công và Thượng Hải.
C. Hồng Công và Quảng Châu.	D. Hồng Công và Ma Cao.
Câu 24: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?
A. Chè, lúa mì.	B. Lúa gạo, ngô.	C. Chè, bông.	D. Bông, lợn.
Câu 25: Đất nước Nhật Bản có
A. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.	B. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
C. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.	D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 26: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
A. Công nghiệp thực phẩm.	B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp sản xuất điện.	D. Công nghiệp khai thác than.
Câu 27: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.	B. Thái Bình Dương.	C. Ấn Độ Dương.	D. Nam Đại Dương.
Câu 28: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng
A. 2000m.	B. 1800m.	C. 2200m.	D. 1500m.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?
A. Luyện kim.	B. Hóa chất.	C. Chế tạo máy.	D. Thực phẩm.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Sông ngòi ngắn, dốc.	B. Địa hình chủ yếu là núi.	C. Có khí hậu nhiệt đới.	D. Đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 31: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có
A. ba thủ đô.	B. đại dương.	C. giáp biển.	D. chí tuyến.
Câu 32: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Kiu-xiu.	B. Hô-cai-đô.	C. Xi-cô-cư.	D. Hôn-su.
Câu 33: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp dệt may.	B. Công nghiệp cơ khí.	C. Công nghiệp luyện kim.	D. Công nghiệp hóa dầu.
Câu 34: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của
A. đảo Hôn-su.	B. các đảo phía bắc.	C. phía nam Nhật Bản.	D. đảo Hô-cai-đô.
Câu 35: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. dệt may - da giày.	B. chế biến thực phẩm.	C. công nghiệp chế tạo.	D. sản xuất điện tử.
Câu 36: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?
A. Mô-dăm-bích.	B. An-giê-ri.	C. CH Nam Phi.	D. Công-gô.
Câu 37: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.	B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.	D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.
Câu 38: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.	B. Hoa Trung.	C. Hoa Bắc.	D. Hoa Nam.
Câu 39: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi
A. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.	B. nằm phía tây bắc của châu Phi.
C. phía tây bắc giáp với đại dương.	D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
Câu 40: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.	B. Xi-cô-cư.	C. Hô-cai-đô.	D. Hôn-su.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
1-A
2-D
3-A
4-C
5-D
6-A
7-B
8-C
9-C
10-D
11-B
12-D
13-B
14-D
15-B
16-A
17-D
18-C
19-B
20-C
21-D
22-A
23-D
24-C
25-C
26-D
27-C
28-A
29-D
30-C
31-A
32-B
33-A
34-C
35-C
36-C
37-D
38-B
39-D
40-B

ĐỀ SỐ 2
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Mã đề: 101
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Địa lí – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)
Câu 1. Sông nào sau đây được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
A. Von-ga.	B. Lê-na.	C. Ê-nit-xây.	D. Ô-bi.
Câu 2. Miền Đông Trung Quốc là nơi
A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa.	B. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.
C. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.	D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 3. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.	B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.	D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
Câu 4. Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc?
A. Hóa dầu.	B. Chế tạo máy.	C. Điện tử.	D. Luyện kim.
Câu 5. Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Xi-cô-cư.	B. Hôn-su.	C. Kiu-xiu.	D. Hô-cai-đô.
Câu 6. Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
A. dọc các dòng sông.	B. các vùng núi ở giữa.
C. ở các sườn núi thấp.	D. đồng bằng ven biển.
Câu 7. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. có lượng mưa lớn trong năm.	B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. độ che phủ rừng khá lớn.	D. địa hình phần lớn là núi đồi.
Câu 8. Dân tộc đông nhất ở Trung Quốc là
A. Tạng.	B. Choang.	C. Hồi.	D. Hán.
Câu 9. Khoáng sản nào sau đây được xem là đáng kể ở Nhật Bản?
A. Chì.	B. Đồng.	C. Sắt.	D. Than.
Câu 10. Liên bang Nga xuất khẩu nhiều nhất là
A. dầu thô và khí tự nhiên.	B. xe cộ, đá quý, chất dẻo.
C. máy móc và dược phẩm,	D. sản phẩm điện, điện tử.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay?
A. Dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm.	B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm.
C. Dân thành thị không tăng, nông thôn giảm.	D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng.
Câu 12. Các loại nông phẩm của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu thế giới trong nhiều năm là
A. thịt lợn, gia cầm, sữa bò.	B. bông, thịt lợn, trứng gia cầm.
C. lương thực, bông, thịt cừu.	D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 13. Ngành công nghiệp năng lượng của Trung Quốc đang phát triển theo hướng
A. chú trọng đầu tư cho nhiệt điện.	B. phát triển năng lượng tái tạo.
C. giảm năng lượng hạt nhân.	D. chú trọng đầu tư cho thuỷ điện.
Câu 14. Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều
A. khí tự nhiên.	B. than đá.	C. kim cương.	D. dầu mỏ.
Câu 15. Ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản, vì đất nước này cần thiết phải trao đổi kinh tế với
A. các nước công nghiệp mới.	B. các nước phát triển.
C. các nước trên thế giới.	D. các nước đang phát triên.
Câu 16. Vai trò của nông nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản không lớn, vì
Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
nhập khẩu nông sản có nhiều lợi thế hơn sản xuất.
diện tích đất sản xuất nông nghiệp hiện còn quá ít.
Câu 17. Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía tây và phía đông Liên bang Nga là góp phần quan trọng vào
A. phục vụ đi lại của nhân dân.	B. phân bố lại dân cư và đô thị.
C. phát triển văn hóa các dân tộc.	D. khai thác lãnh thổ phía đông.
Câu 18. Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. nằm hoàn toàn ở châu Âu.	B. có diện tích rộng nhất thế giới.
C. giáp Ấn Độ Dương.	D. liền kề với Đại Tây Dương.
Câu 19. Một số ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là
công nghiệp thực phẩm, luyện kim màu và dệt may.
chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, hàng tiêu dùng.
chế tạo, sản xuất thép, điện tử, hóa dầu, dược phẩm.
sản xuất điện tử, hóa chất, khai khoáng, thực phẩm.
Câu 20. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Bắc Á.	B. Đông Á.	C. Tây Á.	D. Nam Á.
Câu 21. Các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định chủ yếu vào việc chế tạo thành công tàu vũ trụ ở Trung Quốc?
A. Điện tử, luyện kim đen, sản xuất máy tự động.	
B. Điện tử, năng lượng, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.	
D. Điện tử, luyện kim màu, sản xuất máy tự động.
Câu 22. Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các
A. khu vực ven biển ở phía nam.	B. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây.
C. đồng bằng phù sa ở miền Đông.	D. khu vực biên giới phía bắc.
Câu 23. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta.	B. Nga.	C. Bát-xkia.	D. Chu-vát.
Câu 24. Ở Liên bang Nga, lúa mì được trồng nhiều ở
A. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đông Âu.	
B. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trang Xi-bia.	
D. cao nguyên Trang Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga?
A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.	B. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.	D. Có nguồn trữ năng thủy điện lớn.
Câu 26. Trên thế giới, diện tích Trung Quốc đứng thứ
A. nhì.	B. ba.	C. tư.	D. nhất.
Câu 27. Đất nước Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.	B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng.	D. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
Câu 28. Dân cư Nga tập trung đông đúc ở
A. vùng Đông Xi-bia.	B. cao nguyên Trung Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.	D. đồng bằng Tây Xi-bia.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm). Diện tích của Trung Quốc 9,6 triệu km2, dân số 1439,3 triệu người (năm 2020). Tính mật độ dân số của Trung Quốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. ( 2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm
Trị giá
2010
2015
2019
2020
GDP (tỉ USD)
6 087,2
11 061,6
14 280,0
14 688,0
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
10,6
7,0
6,0
2,2
(Nguồn: WB, 2022)
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2020.
----HẾT---
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. C
2. D
3. C
4. D
5. D
6. D
7. B
8. D
9. D
10. A
11. B
12. D
13. B
14. B
15. C
16. D
17. D
18. B
19. C
20. B
21. C
22. C
23. B
24. B
25. B
26. C
27. A
28. C
II. TỰ LUẬN
Câu 1: 150 người/ km2
Câu 2:
- Biểu đồ kết hợp cột và đường.
+ Tên biểu đồ
+ Chú thích
+ Yêu cầu vẽ đúng, đủ thẩm mĩ, ... (thiếu 1 nội dung - 0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Mã đề: 102
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Địa lí – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)
Câu 1. Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của
phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây.
đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi-bia.
hai bán cầu Đông - Tây trên lãnh thổ Liên bang Nga.
hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga.
Câu 2. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.	B. Xi-cô-cư.	C. Hôn-su.	D. Hô-cai-đô.
Câu 3. Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ các tài nguyên.
Câu 4. Miền Đông Trung Quốc là nơi sinh sống tập trung của dân tộc
A. Choang.	B. Hồi.	C. Tạng.	D. Hán.
Câu 5. Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là
A. 14.	B. 12.	C. 13.	D. 11.
Câu 6. Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài (km)
A. 3800.	B. 3600.	C. 3700.	D. 3900.
Câu 7. Thành phố đông dân nhất của Trung Quốc hiện nay là
A. Vũ Hán.	B. Bắc Kinh.	C. Thành Đô.	D. Thượng Hải.
Câu 8. Ở Liên bang Nga, bò được nuôi nhiều ở
cao nguyên Trung Xi-bia và đồng bằng Đông Âu.
đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi-bia.
đồng bằng Tây Xi-bia và dãy U-ran.
dãy U-ran và cao nguyên Trung Xi-bia.
Câu 9. Ở các đồng bằng phía đông Trung Quốc nuôi nhiều lợn, do chủ yếu có
A. nguồn thức ăn phong phú, dân cư đông đúc.	B. vận chuyển dễ, nhiều lao động có kĩ thuật.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, vận chuyển dễ.	D. dân cư đông đúc, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 10. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Nhật Bản.	B. phía nam đảo Kiu-xiu.
C. ven Thái Bình Dương.	D. ven biển Ô-khốt.
Câu 11. Vào những thập niên 90 của thế kỉ 20, dân số Nga bị giảm đi, chủ yếu là do
tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều.
tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít.
tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, người nhập cư nhiều.
tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
Đường bờ biển dài, giáp nhiều đại dương và biển.
Diện tích lớn nhất thế giới, nằm trên hai châu lục.
Có các đới khí hậu, nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Đất nước trải dài từ đông sang tây, trên 11 múi giờ.
Câu 13. Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ.	B. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
C. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.	D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
Câu 14. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?
A. Ô tô.	B. Xe máy.	C. Rôbôt.	D. Tàu biển.
Câu 15. Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là
A. có dãy U-ran giàu khoáng sản.	B. phần lớn núi và cao nguyên.
C. có đồng bằng và vùng trũng.	D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 16. Sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản đóng vai trò thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.	B. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn.
C. Người dân ít sử dụng lương thực.	D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Liên bang Nga?
A. Nằm ở bán cầu Bắc.	B. Giáp với Thái Bình Dương.
C. Nằm ở châu lục Á, Âu.	D. Giáp với Đại Tây Dương.
Câu 18. Nơi dòng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
A. bão lớn hàng năm.	B. ngư trường nhiều cá.
C. động đất thường xuyên.	D. sóng thần dữ dội.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội của Trung Quốc?
A. Đất nước có dân số đông nhất thế giới.	B. Tiến hành chính sách dân số triệt để.
C. Các thành phố lớn tập trung ở miền Tây.	D. Chú ý đầu tư cho phát triển giáo dục.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đất nước Trung Quốc?
Toàn bộ lãnh thổ nằm hoàn toàn trong bán cầu Bắc.
Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài.
Biên giới với các nước chủ yếu núi cao, hoang mạc.
Có quy mô diện tích rộng lớn vào hàng đầu thế giới.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.	B. Có nhiều bão nhiệt đới hoạt động.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra.	D. Hàng năm có nhiều trận động đất.
Câu 22. Trong khoảng hai thập niên cuối thế kỉ XX, Trung Quốc đứng đầu thế giới về
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế.	B. đầu tư nước ngoài (FDI).
C. tổng sản phẩm quốc nội.	D. QDP bình quân đầu người.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao.	B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Nhật Bản là một nước đông dân.	D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với miền Tây Trung Quốc?
A. Có các dân tộc khác nhau.	B. Nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Có mật độ dân cư rất lớn.	D. Diện tích tự nhiên rộng lớn.
Câu 25. Đồng bằng thường bị ngập lụt lớn nhất ở Trung Quốc là
A. Đông Bắc.	B. Hoa Bắc.	C. Hoa Nam.	D. Hoa Trung.
Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu người của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao?
Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn.
Sản lượng lương thực rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh.
Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn.
Sản lượng lương thực nhỏ, nhưng dân số lớn nhất thế giới.
Câu 27. Liên bang Nga nhập khẩu chủ yếu là
A. kim loại quý và sắt thép.	B. máy móc và dược phẩm.
C. xe cộ, đá quý, chất dẻo.	D. dầu thô và khí tự nhiên.
Câu 28. Loại khoáng sản của Trung Quốc chiếm hơn một nửa tổng trữ lượng thế giới là
A. mangan.	B. than đá.	C. dầu mỏ.	D. đất hiếm.
TỰ LUẬN (3,0 DIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm). Cho giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Nhật Bản lần lượt là 775,1 tỉ USD và 788,7 tỉ USD. Tính cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 2. (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2005
2010
2020
Trung Quốc
1 211,3
2 350,2
6 087,2
14 688,0
Nhật Bản
4 965,4
4 571,9
5 759,1
5 040,1
(Nguồn: WB, 2022)
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của Trung Quốc và Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020.
----HẾT---
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. D
2. C
3. C
4. D
5. A
6. A
7. D
8. B
9. A
10. C
11. A
12. C
13. C
14. C
15. B
16. A
17. D
18. B
19. C
20. D
21. B
22. A
23. A
24. C
25. C
26. C
27. B
28. D
II. TỰ LUẬN
Câu 1: -13,6 tỉ USD
Câu 2: 
- Biểu đồ cột.
+ Tên biểu đồ
+ Chú thích
+ Yêu cầu vẽ đúng, đủ, thẩm mĩ, ... (thiếu 1 nội dung - 0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 4
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ:

File đính kèm:

  • docxbo_12_de_thi_dia_li_11_canh_dieu_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx