Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)

ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không nằm ven biển? A. Hồng Kông. B. Thiên Tân. C. Thượng Hải. D. Bao Đầu. Câu 2: Cộng hòa Nam Phi có diện tích khoảng A. 1,4 triệu km2. B. 1,2 triệu km2. C. 1,1 triệu km2. D. 1,3 triệu km2. % buffered00:00 00:07 01:31 Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động? A. Hóa chất. B. Chế tạo máy. C. Điện tử. D. Luyện kim. Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất? A. Mô-dăm-bích. B. An-giê-ri. C. Công-gô. D. CH Nam Phi. Câu 5: Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hôn-su? A. Na-ga-xa-ki. B. Cô-bê. C. Ô-xa-ca. D. I-ô-cô-ha-ma. Câu 6: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Victoria Lớn. B. Kalahari. C. Tacla Macan. D. Colorado. Câu 7: Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ. C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Câu 8: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 9: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 10: Miền Đông Trung Quốc là nơi A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa. B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển. C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng. Câu 11: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc? A. Bò. B. Dê. C. Cừu. D. Ngựa. Câu 12: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê. B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma. C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê. D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô. Câu 13: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây? A. Cam-pu-chia. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 14: Cây trồng quan trọng hàng đầu ở Cộng hòa Nam Phi là A. ngô. B. mía. C. lúa mì. D. đậu tương. Câu 15: Chăn nuôi quảng canh chiếm A. 1/5 diện tích đất nông nghiệp. B. 2/5 diện tích đất nông nghiệp. C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp. D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp. Câu 16: Trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở miền Tây Trung Quốc? A. Phúc Châu. B. Cáp Nhĩ Tân. C. Thẩm Dương. D. U-rum-si. Câu 17: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản? A. Động đất. B. Ngập lụt. C. Hạn hán. D. Cháy rừng. Câu 18: Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. địa hình bằng phẳng. B. sông ngòi ít dốc. C. có nhiều khoáng sản. D. đất đai màu mỡ. Câu 19: Đặc điểm của dân số hiện nay của Trung Quốc không phải là A. dân thành thị tăng nhanh. B. dân nông thôn có tăng. C. quy mô lớn nhất thế giới. D. dân số không tăng thêm. Câu 20: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Tài chính và du lịch. B. Thương mại và giao thông. C. Du lịch và giao thông. D. Thương mại và tài chính. Câu 21: Các loại vật nuôi chủ yếu của Trung Quốc là A. trâu, cừu, gà, lợn. B. dê, cừu, ngựa, lợn. C. bò, cừu, dê, lợn. D. gà, cừu, ngựa, lợn. Câu 22: Cộng hòa Nam Phi thu hút được vốn đầu tư lớn từ các quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc, Đức. B. Hoa Kì, Anh, Pháp. C. Anh, Bra-xin, Nga. D. Hàn Quốc, Nhật Bản. Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng với khí hậu vùng duyên hải đông nam của Cộng hòa Nam Phi? A. Khắc nghiệt, không mưa. B. Nóng ẩm, mưa khá cao. C. Mưa lớn, nhiệt độ cao. D. Khô hạn, lượng mưa ít. Câu 24: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về A. thương mại. B. nông nghiệp. C. ngân hàng. D. tài chính. Câu 25: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Nam của Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 26: Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây? A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm. B. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng. C. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm. D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng. Câu 27: Cộng hòa Nam Phi nằm trong các đới khí hậu nào sau đây? A. Cận xích đạo và ôn đới. B. Xích đạo và nhiệt đới. C. Cận nhiệt và ôn đới. D. Nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 28: Đảo nào dưới đây nằm ở phía Bắc của Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 29: Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là A. vật liệu xây dựng, sứ. B. đồ gốm, dệt may. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. điện tử, luyện kim. Câu 30: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam? A. Lúa gạo, ngô. B. Bông, lợn. C. Chè, bông. D. Chè, lúa mì. Câu 31: Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. phía bắc châu Phi. B. phía đôngchâu Phi. C. phía tây châu Phi. D. phía nam châu Phi. Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản? A. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá. B. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng. C. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn. D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo. Câu 33: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm A. 4/5 diện tích đất nông nghiệp. B. 1/5 diện tích đất nông nghiệp. C. 2/5 diện tích đất nông nghiệp. D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp. Câu 34: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. mùa đông kéo dài, lạnh. C. nhiệt độ thấp và ít mưa. D. có nhiều tuyết về mùa đông. Câu 35: Vùng ven biển phía nam ở Cộng hòa Nam Phi có khí hậu A. ôn đới hải dương. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới lục địa. D. cận nhiệt địa trung hải. Câu 36: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các A. khu vực ven biển ở phía nam. B. khu vực biên giới phía bắc. C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây. D. đồng bằng phù sa ở miền Đông. Câu 37: Các sản phẩm công nghiệp Trung Quốc có sản lượng đứng vào hàng đầu thế giới trong nhiều năm là A. phân đạm, da giày, dầu mỏ, điện. B. xi măng, phân đạm, da giày, dầu mỏ. C. điện, thép, xi măng, phân đạm. D. thép, xi măng, phân đạm, da giày. Câu 38: Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm A. 2002. B. 2001. C. 2003. D. 2004. Câu 39: Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi? A. Lê-xô-thô. B. Na-mi-bi-a. C. E-xoa-ti-ni. D. Bốt-xoa-na. Câu 40: Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện A. có hai mùa mưa, khô. B. nằm sâu trong lục địa. C. không có sông ngòi. D. nằm ở địa hình cao. ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-C 4-D 5-A 6-C 7-D 8-D 9-C 10-C 11-C 12-A 13-B 14-A 15-C 16-D 17-A 18-C 19-D 20-D 21-C 22-B 23-B 24-B 25-A 26-C 27-D 28-B 29-D 30-C 31-D 32-C 33-B 34-A 35-D 36-D 37-C 38-C 39-A 40-B ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 3 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 123 Họ, tên:..Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Sông Si-na-nô là sông dài nhất Nhật Bản nằm ở đảo A. Xi-cô-cư. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Hôn-su. Câu 2: Cho diện tích Nhật Bản là 378.000 km2, dân số là 126,2 triệu người (2020). Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là A. 314 người/km2. B. 0,33 người/km2. C. 333 người/km2. D. 2,99 người/km2. Câu 3: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. có lượng mưa khá lớn, mưa quanh năm. B. địa hình đồng bằng, bị cắt xẻ phức tạp. C. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn. D. có lượng mưa tương đối, theo mùa. Câu 4: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc? A. Hồi. B. Tạng. C. Choang. D. Hán. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ của Cộng hòa Nam Phi có địa hình chủ yếu là A. hoang mạc. B. cao nguyên. C. đồng bằng. D. đài nguyên. Câu 6: Trung Quốc thực hiện cải cách kinh tế từ năm A. 1949. B. 1978. C. 1987. D. 1989. Câu 7: Đồng bằng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là A. Đông Bắc và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Hoa Bắc và Hoa Nam. D. Hoa Trung và Hoa Nam. Câu 8: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp của Nhật Bản là A. nhiều đảo cách xa nhau. B. có đường bờ biển kéo dài. C. trữ lượng khoáng sản rất ít. D. có nhiều thiên tai xảy ra. Câu 9: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây đúng với tình hình dân cư Cộng hòa Nam Phi? A. Dân số nam nhiều hơn nữ. B. Tỉ lệ dân thành thị thấp. C. Thành phần chủng tộc đa dạng D. Có mật độ dân số cao. Câu 11: Ngành công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ nano, công nghệ sinh học rất phát triển ở đảo A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 12: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Hắc Long Giang. B. Hoàng Hà. C. Trường Giang. D. Châu Giang. Câu 13: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. nằm trong khí hậu ôn đới. B. khí hậu có sự phân hóa. C. có nhiều ngư trường lớn. D. khí hậu có hai mùa rõ rệt. Câu 14: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2020 2021 Xuất khẩu 37.0 68.2 107.6 93.2 130.6 Nhập khẩu 33.1 68.8 102.8 78.3 104.8 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường C. Cột. D. Kết hợp. Câu 15: Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Cộng hòa Nam Phi có xu hướng A. ổn định. B. giảm. C. biến động. D. tăng. Câu 16: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Quy mô dân số lớn. B. Không xuất khẩu được. C. Người dân giàu có. D. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. Câu 17: Vì sao Cộng hòa Nam Phi phải đầu tư xây dựng nhiều công trình thủy lợi? A. Thường xuyên xảy ra bão lụt. B. Chống xói mòn, sạt lở. C. Khí hậu tương đối khô hạn. D. Mưa lũ kéo dài trên diện rộng. Câu 18: Phía nam lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. xích đạo D. cận nhiệt. Câu 19: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây thực phẩm. B. cây công nghiệp. C. cây ăn quả. D. cây lương thực. Câu 20: Hiện nay Trung Quốc đầu tư mạnh cho giao thông ở A. miền Tây. B. vùng biên giới. C. miền Đông. D. ven biển. Câu 21: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản có đặc điểm A. ngắn và không có tuyết. B. kéo dài và không lạnh. C. kéo dài và có tuyết. D. ngắn và có tuyết. Câu 22: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Trung Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 23: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 24: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Sông có nhiều phù sa. B. Đa số các sông đều ngắn. C. Phân bố đều trên cả nước. D. Có giá trị thủy điện lớn. Câu 25: Ngành kinh tế đóng góp tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc là A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. thương mại. D. dịch vụ. Câu 26: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 11,1 triệu. B. 0,11 triệu. C. 7,05 triệu. D. 705 triệu. Câu 27: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. B. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. C. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. D. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. Câu 28: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. D. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C C D B B D C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C B B A C D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D A B D A D B II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá lạnh, mùa hè nóng bức và thường có mưa lớn và bão. (0,25) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. 2,0 * Miền Đông: 1,0 - Địa hình: Tương đối bằng phẳng chủ yếu là các đồng bằng rộng lớn, ngoài ra còn có đồi núi thấp chiếm diện tích nhỏ. - Đất: Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Có sự phân hóa giữa miền Bắc và miền Nam, miền Bắc ôn đới gió mùa, miền Nam cận nhiệt gió mùa. - Sông, hồ: Là hạ lưu của các con sông lớn, lượng nước dồi dào, cung cấp nước cho các hoạt động sinh hoạt, tưới tiêu trong nông nghiệp, thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ lụt. *Miền Tây: 1,0 - Địa hình: Có nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa, có hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. - Đất: Chủ yếu là đất đồi núi, nghèo chất dinh dưỡng gây khó khăn cho phát triển nông nghiệp. - Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt: lạnh khô, lượng mưa rất thấp tạo nên nhiều hoang mạc lớn. - Sông, hồ: Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn chảy về Miền Đông như sông Hoàng Hà, Trương Giang. ĐỀ SỐ 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 3 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) Mã đề 234 Họ, tên:..Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Sông Si-na-nô là sông dài nhất Nhật Bản nằm ở đảo A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 2: Biển Nhật Bản nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và lạnh nên A. có nhiều ngư trường lớn. B. khí hậu có sự phân hóa. C. khí hậu có hai mùa rõ rệt. D. nằm trong khí hậu ôn đới. Câu 3: Phía nam lãnh thổ Nhật Bản có khí hậu A. cận nhiệt. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HÒA NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 - 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2000 2005 2010 2020 2021 Xuất khẩu 37.0 68.2 107.6 93.2 130.6 Nhập khẩu 33.1 68.8 102.8 78.3 104.8 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường C. Miền. D. Kết hợp. Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của Trung Quốc, loại cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất là A. cây công nghiệp. B. cây thực phẩm. C. cây ăn quả. D. cây lương thực. Câu 6: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. Có diện tích rộng lớn. B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. Câu 7: Cho diện tích Nhật Bản là 378.000 km2, dân số là 126,2 triệu người (2020). Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là A. 0,33 người/km2. B. 314 người/km2. C. 2,99 người/km2. D. 333 người/km2. Câu 8: Ngành kinh tế đóng góp tỉ trọng cao nhất trong GDP của Trung Quốc là A. thương mại. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. dịch vụ. Câu 9: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. có lượng mưa khá lớn, mưa quanh năm. B. có lượng mưa tương đối, theo mùa. C. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn. D. địa hình đồng bằng, bị cắt xẻ phức tạp. Câu 10: Phần lớn lãnh thổ của Cộng hòa Nam Phi có địa hình chủ yếu là A. cao nguyên. B. đài nguyên. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 11: Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số Cộng hòa Nam Phi có xu hướng A. biến động. B. tăng. C. ổn định. D. giảm. Câu 12: Cho biểu đồ: SỐ DÂN TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1978 - 2020 (Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022) Theo biểu đồ, và kết quả xử lí số liệu, cho biết trong giai đoạn 1978 - 2020 dân số Trung Quốc tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu? A. 705 triệu. B. 7,05 triệu. C. 0,11 triệu. D. 11,1 triệu. Câu 13: Hiện nay Trung Quốc đầu tư mạnh cho giao thông ở A. vùng biên giới. B. miền Đông. C. ven biển. D. miền Tây. Câu 14: Dòng sông nào là biên giới giữa Trung Quốc và Liên bang Nga? A. Châu Giang. B. Trường Giang. C. Hắc Long Giang. D. Hoàng Hà. Câu 15: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do? A. Có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. B. Có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. Nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. D. Nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. Câu 16: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đều trên cả nước. B. Sông có nhiều phù sa. C. Có giá trị thủy điện lớn. D. Đa số các sông đều ngắn. Câu 17: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp của Nhật Bản là A. có đường bờ biển kéo dài. B. trữ lượng khoáng sản rất ít. C. nhiều đảo cách xa nhau. D. có nhiều thiên tai xảy ra. Câu 18: Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung Quốc? A. Choang. B. Tạng. C. Hán. D. Hồi. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây đúng với tình hình dân cư Cộng hòa Nam Phi? A. Tỉ lệ dân thành thị thấp. B. Có mật độ dân số cao. C. Dân số nam nhiều hơn nữ. D. Thành phần chủng tộc đa dạng Câu 20: Vì sao thị trường nội địa là động lực quan trọng cho nền kinh tế Trung Quốc? A. Người dân giàu có. B. Không xuất khẩu được. C. Tiêu thụ nhiều hàng hóa. D. Quy mô dân số lớn. Câu 21: Mùa đông ở phần lãnh thổ phía bắc Nhật Bản có đặc điểm A. ngắn và không có tuyết. B. ngắn và có tuyết. C. kéo dài và không lạnh. D. kéo dài và có tuyết. Câu 22: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 23: Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 24: Vì sao Cộng hòa Nam Phi phải đầu tư xây dựng nhiều công trình thủy lợi? A. Mưa lũ kéo dài trên diện rộng. B. Thường xuyên xảy ra bão lụt. C. Khí hậu tương đối khô hạn. D. Chống xói mòn, sạt lở. Câu 25: Vùng biển của Trung Quốc mở rộng ra A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 26: Đồng bằng có điều kiện trồng lúa gạo Trung Quốc là A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Hoa Bắc và Hoa Nam. D. Đông Bắc và Hoa Nam. Câu 27: Trung Quốc thực hiện cải cách kinh tế từ năm A. 1989. B. 1987. C. 1978. D. 1949. Câu 28: Ngành công nghiệp điện tử - tin học, công nghệ nano, công nghệ sinh học rất phát triển ở đảo A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. (1,0 điểm) Câu 2: Hãy so sánh sự khác nhau về các yếu tố: (địa hình, đất, khí hậu, sông hồ) của Miền Đông và Miền Tây Trung Quốc. (2,0 điểm) -----Hết----- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A B D B D D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D D C C D B C D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B C C A A C C II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm khí hậu của Nhật Bản. 1,0 - Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới và cận nhiệt đới. (0,25) - Khí hậu Nhật Bản chịu ảnh hưởng của gió mùa nên mưa nhiều. (0,25) - Phía Bắc nằm trong khu vực ôn đới với khí hậu chủ yếu là mùa đông lạnh kéo dài và có nhiều tuyết. (0,25) - Phía Nam Nhật Bản có khí hậu của vùng cận nhiệt đới, với mùa đông không quá
File đính kèm:
bo_12_de_thi_dia_li_11_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx