Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Có đáp án)

docx 48 trang Minh Toàn 26/02/2025 750
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 12 Đề thi Địa lí 11 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 2 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học: 2024-2025
Môn: Địa Lí 11
Thời gian làm bài:phút
Câu 1: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
A. đóng tàu.	B. hàng không.	C. khai khoáng.	D. sản xuất gỗ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Chủ yếu là châu thổ.	B. Có đất từ tro núi lửa.	C. Diện tích nhỏ hẹp.	D. Nằm ở chân núi.
Câu 3: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.	B. Lưu vực sông rộng.	C. Lưu lượng nước nhỏ.	D. Chủ yếu là sông lớn.
Câu 4: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Kiu-xiu.	B. Hô-cai-đô.	C. Xi-cô-cư.	D. Hôn-su.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.	B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.	D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 6: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.	B. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
C. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.	D. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. bồn địa.	B. đồng bằng.	C. núi cao.	D. sơn nguyên.
Câu 8: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn.	B. đô thị vừa và nhỏ.	C. vùng nông thôn.	D. vùng ven đô thị.
Câu 9: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. đảo Kiu-xiu.	B. đảo Hô-cai-đô.	C. đảo Hôn-su.	D. các phía Bắc.
Câu 10: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.	B. Đông và đông nam.	C. Tây và tây nam.	D. Nam và đông nam.
Câu 11: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
A. Sông I-ê-nit-xây.	B. Sông Vôn-ga.	C. Sông Ô-bi.	D. Sông Lê-na.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.	B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.	D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới.	B. Ôn đới.	C. Cận nhiệt.	D. Cận cực.
Câu 14: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Thương mại và giao thông.	B. Tài chính và du lịch.
C. Thương mại và tài chính. 	D. Du lịch và giao thông.
Câu 15: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.	B. Xi-cô-cư.	C. Hôn-su.	D. Hô-cai-đô.
Câu 16: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở
A. miền bắc.	B. miền tây.	C. miền nam.	D. miền đông.
Câu 17: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Âu.	B. Mĩ Latinh.	C. châu Á.   	D. châu Phi.
Câu 18: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.	B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
C. phía Tây và ven Thái Bình Dương.	D. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?
A. Hàng không và viễn thông.	B. Vận tải biển và du lịch.
C. Du lịch và thương mại.	D. Ngân hàng và tài chính.
Câu 20: Các tiêu cực của đô thị hoá ở Hoa Kì được hạn chế một phần nhờ vào việc người dân tập trung sinh sống ở các
A. vùng ven đô thị.	B. đô thị vừa và nhỏ.	C. vùng nông thôn.	D. đô thị cực lớn.	
Câu 21: Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Khu vực Viễn Đông.	B. Khu vực dãy U-ran.	C. Đồng bằng Tây Xi-bia.	D. Đồng bằng Đông Âu.
Câu 22: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về
A. tài chính.	B. thương mại.	C. ngân hàng.	D. nông nghiệp.
Câu 23: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Ô-khột. 	B. đảo Hộ-cai-đô.	C. Thái Bình Dương.	D. biển Nhật Bản.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động thông tin liên lạc của Hoa Kì?
A. Nhiều vệ tinh.	B. Có GPS toàn cầu.	C. Ít thay đổi.	D. Rất hiện đại.
Câu 25: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
A. Anh điêng.	B. da màu.	C. da trắng.	D. da đen.
Câu 26: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
Câu 27: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.	B. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.	D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
Câu 28: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có
A. Môn-gô-lô-ít.	B. Người lai.	C. Nê-grô-ít.	D. Ơ-rô-pê-ô-ít.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?
A. Luyện kim đen.	B. Khai thác vàng.	C. Hàng không.	D. Năng lượng.
Câu 30: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Ban Tích.	B. Biển Aran.	C. Biển Đen.	D. Biển Caxpi.
Câu 31: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. ven biển Nhật Bản.	B. trung tâm Nhật Bản.	C. phía bắc Nhật Bản.	D. phía nam Nhật Bản.
Câu 32: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. châu Phi.	B. Mĩ Latinh.	C. châu Âu.	D. châu Á.
Câu 33: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?
A. Hô-cai-đô.	B. Hôn-su.	C. Xi-cô-cư.	D. Kiu-xiu.
Câu 34: Thành phần dân cư với số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. châu Phi.	B. châu Âu.	C. Mĩ Latinh.	D. châu Á.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Đồng bằng nhỏ hẹp.	B. Sông ngòi ngắn, dốc.	
C. Có khí hậu nhiệt đới.	D. Địa hình chủ yếu là núi.
Câu 36: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?
A. A-pa-lat.	B. Hi-ma-lay-a.	C. U-ran.	D. Cáp-ca.
Câu 37: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. nguyên tử.	B. luyện kim.	C. điện tử, tin học.	D. hàng không vũ trụ.
Câu 38: Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
B. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.
Câu 39: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió Tây.	B. Gió mùa.	C. Gió phơn.	D. Đông cực.
Câu 40: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt.	B. thủy điện.	C. nhiệt điện.	D. điện nguyên tử.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-A
4-B
5-D
6-A
7-B
8-B
9-A
10-C
11-A
12-D
13-B
14-C
15-C
16-D
17-A
18-D
19-D
20-B
21-D
22-D
23-D
24-C
25-D
26-B
27-B
28-B
29-C
30-B
31-C
32-C
33-C
34-C
35-C
36-C
37-B
38-A
39-B
40-A

ĐỀ SỐ 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
(Đề có 2 trang)
KT GIỮA HK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 11
 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 123
Họ, tên:..Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tây Nam Á có vị trí rất thuận lợi để phát triển loại hình giao thông vận tải
	A. đường sắt.	B. đường ô tô. 
	C. đường biển.	D. đường hàng không.
Câu 2: Lãnh thổ của Liên bang Nga
	A. có diện tích lớn nhất thế giới.	B. liền kề với Đại Tây Dương.
	C. nằm hoàn toàn ở châu Âu.	D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
Câu 3: Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là
	A. luôn ổn định, có mật độ cao.	B. quy mô lớn, xu hướng giảm.
	C. đông dân, có nhiều dân tộc.	D. quy mô nhỏ, xu hướng tăng.
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
	A. Năng lượng, cơ khí.	B. Năng lượng, luyện kim.
	C. Năng lượng, đóng tàu.	D. Năng lượng, dệt.
Câu 5: Các sơn nguyên của Tây Nam Á chủ yếu thuận lợi cho phát triển
	A. thâm canh lúa nước.	B. chăn nuôi gia súc.
	C. trồng cây ăn quả.	D. trồng cây công nghiệp
Câu 6: Khí hậu phần lãnh thổ phía bắc Hoa Kỳ chủ yếu là 
	A. cận cực.	B. xích đạo. 	C. ôn đới.	D. cận nhiệt. 
Câu 7: Đô thị của Hoa Kỳ hiện nay có đặc điểm là
	A. không có các đô thị lớn.	B. mật độ dân cư rất thấp.
	C. chủ yếu ở vùng núi cao.	D. trình độ phát triển cao.
Câu 8: Tài nguyên khoáng sản có giá trị cao của Hoa Kỳ phân bố nhiều ở phía tây là 
	A. quặng sắt. 	B. bạc.	C. kim cương. 	D. vàng.
Câu 9: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là rừng
	A. nhiệt đới.	B. taiga. 	C. lá cứng.	D. lá rộng. 
Câu 10: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1980 - 2020
Năm
1980
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
229,5
282,2
309,0
331,5
Tỉ lệ tăng dân số (%)
0,94
1,14
0,88
0,59
 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Theo bảng số liệu, trong giai đoạn 1980 - 2020 dân số Hoa Kỳ tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu triệu người?
	A. 10,2.	B. 2,55.	C. 25,5.	D. 102.
Câu 11: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị
	A. nhỏ và trung bình.	B. trung bình và rất lớn.
	C. lớn và trung bình.	D. lớn và rất lớn.
Câu 12: Sông nào được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
	A. Ô-bi.	B. Ê-nit-xây.	C. Lê-na.	D. Von-ga.
Câu 13: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu
	A. cận cực. B. cận nhiệt. 	C. ôn đới.	D. nhiệt đới. 
Câu 14: Bán đảo A-la-xca của Hoa Kỳ nằm ở
	A. tây nam châu Mỹ.	B. tây bắc châu Mỹ.
	C. đông nam châu Mỹ. 	D. đông bắc châu Mỹ. 
Câu 15: Hoa Kỳ là nước sản xuất điện đứng thứ mấy thế giới?
	A. Thứ nhất thế giới.	B. Thứ 3 thế giới.
	C. Thứ 2 thế giới.	D. Thứ 4 thế giới.
Câu 16: Tây Nam Á là nơi ra đời của 
	A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.	B. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
	C. Phật giáo, Ki-tô giáo, Do Thái.	D. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Do Thái.
Câu 17: Tây Nam Á phần lớn diện tích có khí hậu
	A. khô nóng.	B. nóng ẩm.	C. lạnh ẩm.	D. ẩm ướt.
Câu 18: Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kỳ thuận lợi để phát triển ngành
	A. chăn nuôi gia súc.	B. sản xuất lương thực.
	C. trồng rừng lá kim.	D. khai thác khoáng sản.
Câu 19: Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
	A. Âu - Á - Úc.	B. Á - Âu - Mĩ.	C. Á - Âu - Phi.	D. Á - Mĩ - Phi.
Câu 20: Về chính trị, Tây Nam Á là nơi có 
	A. nhiều nền văn minh cổ đại.	B. các cuộc xung đột xảy ra.
	C. nhiều người theo Phật giáo. 	D. chất lượng cuộc sống cao.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
 (Đơn vị: tỉ USD) 
 Năm
Trị giá
2000
2010
2015
2020
Xuất khẩu
114,4
444,5
391,4
378,6
Nhập khẩu
62,5
322,4
281,6
305,0
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Tròn.	B. Kết hợp.	C. Đường.	D. Miền.
Câu 22: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ?
	A. Công nghiệp điện tử - tin học.	B. Công nghiệp hàng không - vũ trụ.
	C. Công nghiệp sản xuất ô tô.	D. Công nghiệp sản xuất máy bay.
Câu 23: Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất ở khu vực Tây Nam Á là
	A. khí tự nhiên.	B. dầu mỏ.	C. than.	D. kim cương.
Câu 24: Đặc điểm khí hậu của Hoa Kỳ là
	A. chỉ có một kiểu khí hậu ôn đới hải dương.	 B. có sự phân hóa đa dạng thành nhiều đới.
	C. hoàn toàn có kiểu khí hậu ôn đới lục địa.	 D. chủ yếu đới khí hậu cận nhiệt hải dương.
Câu 25: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở
	A. đông nam châu Mỹ.	B. trung tâm Nam Mỹ.
	C. trung tâm Bắc Mỹ.	D. tây bắc châu Mỹ.
Câu 26: Dân cư Tây Nam Á
	A. có mật độ khá cao.	B. phân bố đồng đều. 
	C. có tỉ lệ thị dân thấp.	D. hơn 1/2 người Ả-rập.
Câu 27: Ngoại thương của Hoa Kỳ phát triển mạnh chủ yếu do
	A. nhiều trung tâm thương mai, đô thị lớn.	B. có nhiều trung tâm lớn, dịch vụ đa dạng.
	C. đô thị hóa cao, kinh tế tri thức phát triển.	D. kinh tế phát triển, tham gia toàn cầu hóa.
Câu 28: Dân cư Liên bang Nga tập trung đông đúc ở
	A. đồng bằng Đông Âu.	B. cao nguyên Trung Xi-bia.
	C. đồng bằng Tây Xi-bia.	D. vùng Đông Xi-bia.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
Câu 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga. (2,0 đ)
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
B
B
C
D
D
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
C
B
C
D
A
B
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28


Đáp án
D
C
B
B
C
D
D
A



II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
- Nằm trong đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới, với kiểu khí hậu lục địa là chủ yếu nên khô nóng vào mùa hè, lạnh khô vào mùa đông.
- Khí hậu có sự phân hóa theo chiều bắc - nam. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, phía nam có khí hậu nhiệt đới.
- Khu vực miền núi và sơn nguyên có khí hậu phân hóa theo độ cao.
- Nhìn chung, khí hậu Tây Nam Á ít thuận lợi cho cư trú và trồng trọt. Vùng ven biển khí hậu thuận lợi hơn cho hoạt động trồng trọt và cư trú.
Câu 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga. (2,0 đ)
- Liên bang Nga là nước đông dân đứng thứ 9 thế giới với khoảng 145,9 triệu người (2020). Cho nên nguồn lao động của Nga dồi dào thuận lợi để phát triển nhiều ngành kinh tế.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Liên bang Nga thấp 0,05% (2020), thêm vào đó Nga có cơ cấu dân số già nên thiếu hụt lao động trở thành thách thức đối với Liên bang Nga hiện nay và trong tương lai.
- Liên bang Nga là quốc gia đa sắc tộc có khoảng 100 dân tộc, hơn 80% dân số là người Nga. Nên đa dạng văn hóa thuận lợi phát triển du lịch. Tuy nhiên đa sắc tộc cũng làm cho xã hội Nga khá phức tạp.
- Mật độ dân cư Nga rất thấp khoảng 9 người/km2 (2020), phân bố dân cư không đồng đều gây khó khăn cho việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
ĐỀ SỐ 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
(Đề có 2 trang)
KT GIỮA HK2 - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 11
 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 234
Họ, tên:..Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kỳ thuận lợi để phát triển ngành
	A. trồng rừng lá kim.	B. chăn nuôi gia súc.
	C. khai thác khoáng sản.	D. sản xuất lương thực.
Câu 2: Tài nguyên khoáng sản có giá trị cao của Hoa Kỳ phân bố nhiều ở phía tây là 
	A. vàng.	B. kim cương. 	C. bạc.	D. quặng sắt. 
Câu 3: Đặc điểm khí hậu của Hoa Kỳ là
	A. chủ yếu đới khí hậu cận nhiệt hải dương.	 B. có sự phân hóa đa dạng thành nhiều đới.
	C. chỉ có một kiểu khí hậu ôn đới hải dương.	 D. hoàn toàn có kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
 (Đơn vị: tỉ USD) 
 Năm
Trị giá
2000
2010
2015
2020
Xuất khẩu
114,4
444,5
391,4
378,6
Nhập khẩu
62,5
322,4
281,6
305,0
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Miền.	B. Tròn.	C. Kết hợp.	D. Đường.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở
	A. trung tâm Bắc Mỹ.	B. đông nam châu Mỹ.
	C. tây bắc châu Mỹ.	D. trung tâm Nam Mỹ.
Câu 6: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc vành đai khí hậu
	A. ôn đới. B. cận cực. 	C. cận nhiệt. 	D. nhiệt đới. 
Câu 7: Lãnh thổ của Liên bang Nga
	A. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.	B. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
	C. liền kề với Đại Tây Dương.	D. có diện tích lớn nhất thế giới.
Câu 8: Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là
	A. quy mô lớn, xu hướng giảm.	B. quy mô nhỏ, xu hướng tăng.
	C. đông dân, có nhiều dân tộc.	D. luôn ổn định, có mật độ cao.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1980 - 2020
Năm
1980
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
229,5
282,2
309,0
331,5
Tỉ lệ tăng dân số (%)
0,94
1,14
0,88
0,59
 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Theo bảng số liệu, trong giai đoạn 1980 - 2020 dân số Hoa Kỳ tăng trung bình mỗi năm bao nhiêu triệu người?
	A. 25,5.	B. 102.	C. 10,2.	D. 2,55.
Câu 10: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì?
	A. Công nghiệp sản xuất máy bay.	B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
	C. Công nghiệp hàng không - vũ trụ.	D. Công nghiệp điện tử - tin học.
Câu 11: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị
	A. trung bình và rất lớn.	B. lớn và rất lớn.
	C. lớn và trung bình.	D. nhỏ và trung bình.
Câu 12: Tây Nam Á phần lớn diện tích có khí hậu
	A. khô nóng.	B. ẩm ướt.	C. lạnh ẩm.	D. nóng ẩm.
Câu 13: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
	A. Năng lượng, dệt.	B. Năng lượng, luyện kim.
	C. Năng lượng, đóng tàu.	D. Năng lượng, cơ khí.
Câu 14: Dân cư Tây Nam Á
	A. hơn 1/2 người Ả-rập.	B. phân bố đồng đều. 
	C. có tỉ lệ thị dân thấp.	D. có mật độ khá cao.
Câu 15: Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
	A. Âu - Á - Úc.	B. Á - Mĩ - Phi.	C. Á - Âu - Phi.	D. Á - Âu - Mĩ.
Câu 16: Khí hậu phần lãnh thổ phía bắc Hoa Kỳ chủ yếu là 
	A. cận nhiệt. 	B. ôn đới.	C. cận cực.	D. xích đạo. 
Câu 17: Về chính trị, Tây Nam Á là nơi có 
	A. các cuộc xung đột xảy ra.	B. nhiều nền văn minh cổ đại.
	C. nhiều người theo Phật giáo. 	D. chất lượng cuộc sống cao.
Câu 18: Dân cư Liên bang Nga tập trung đông đúc ở
	A. vùng Đông Xi-bia.	B. đồng bằng Tây Xi-bia.
	C. cao nguyên Trung Xi-bia.	D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 19: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là rừng
	A. lá rộng. 	B. taiga. 	C. lá cứng.	D. nhiệt đới.
Câu 20: Bán đảo A-la-xca của Hoa Kỳ nằm ở
	A. đông bắc châu Mỹ. 	B. tây nam châu Mỹ.
	C. tây bắc châu Mỹ.	D. đông nam châu Mỹ. 
Câu 21: Các sơn nguyên của Tây Nam Á chủ yếu thuận lợi cho phát triển
	A. trồng cây ăn quả.	B. chăn nuôi gia súc.
	C. thâm canh lúa nước.	D. trồng cây công nghiệp
Câu 22: Đô thị của Hoa Kỳ hiện nay có đặc điểm là
	A. không có các đô thị lớn.	B. chủ yếu ở vùng núi cao.
	C. mật độ dân cư rất thấp.	D. trình độ phát triển cao.
Câu 23: Ngoại thương của Hoa Kỳ phát triển mạnh chủ yếu do
	A. nhiều trung tâm thương mai, đô thị lớn.	 
 B. kinh tế phát triển, tham gia toàn cầu hóa.
	C. có nhiều trung tâm lớn, dịch vụ đa dạng.	 
 D. đô thị hóa cao, kinh tế tri thức phát triển.
Câu 24: Hoa Kỳ là nước sản xuất điện đứng thứ mấy thế giới?
	A. Thứ nhất thế giới.	B. Thứ 3 thế giới.
	C. Thứ 2 thế giới.	D. Thứ 4 thế giới.
Câu 25: Sông nào được xem là ranh giới tự nhiên của phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga?
	A. Ê-nit-xây.	B. Von-ga.	C. Ô-bi.	D. Lê-na.
Câu 26: Tây Nam Á là nơi ra đời của 
	A. Phật giáo, Ki-tô giáo, Do Thái.	B. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
	C. Hồi giáo, Ki-tô giáo, Do Thái.	D. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái.
Câu 27: Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất ở khu vực Tây Nam Á là
	A. khí tự nhiên.	B. than.	C. dầu mỏ.	D. kim cương.
Câu 28: Tây Nam Á có vị trí rất thuận lợi để phát triển loại hình giao thông vận tải
	A. đường hàng không.	B. đường sắt.
	C. đường ô tô. 	D. đường biển.
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
Câu 2. Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Liên bang Nga. (2,0 đ)
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
A
A
A
D
C
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
B
A
C
B
A
D
B
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28


Đáp án
B
D
B
C
A
C
C
D



II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu của khu vực Tây Nam Á. (1,0 đ)
- Nằm trong đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới, với kiểu khí hậu lục địa là chủ yếu nên khô nóng vào mùa hè, lạnh khô vào mùa đông.
- Khí hậu có sự phân hóa theo chiều bắc - nam. Phía bắc có khí hậu cận nhiệt, phía nam có khí hậu nhiệt đới.
- Khu vực miền núi và sơn nguyên có khí hậu phân hóa theo độ cao.
- Nhìn chung, khí hậu Tây Nam Á ít thuận lợi cho cư trú và trồng trọt. Vùng ven biển khí hậu thuận lợi hơn cho hoạt động trồn

File đính kèm:

  • docxbo_12_de_thi_dia_li_11_ket_noi_tri_thuc_giua_ki_2_co_dap_an.docx