Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

docx 53 trang Minh Toàn 05/08/2024 3810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
 Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
D. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn đươc lưu giữ lại.
Câu 11. Sự tích Quả dưa hấu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu gốc. D. Tư liệu hiện vật.
Câu 12. Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?
A. Sông Nin và sông Hằng. B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát.
Câu 13. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?
A. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. B. Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút.
C. Viết chữ trên những tấm đất sét ướt. D. Xây dựng nhiều kim tự tháp.
Câu 14. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. mép bên trái tờ bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ.
Câu 15. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 16. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích.
Câu 17. Học lịch sử giúp chúng ta biết được
A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
C. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật. D. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
Câu 18. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều. B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
C. Hạn chế không gian vùng đất sống. D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
Câu 20. Ngày nay, các chữ số từ 0 đến 9 do người Ấn Độ phát minh còn được gọi là hệ số nào?
A. Số Ấn Độ. B. Số Ả Rập. C. Số Hy Lạp. D. Số Ai Cập.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào? Cách thời điểm hiện tại (năm 2022) 
bao nhiêu năm?
 Thuộc thế kỉ Cách năm 2022
 Sự kiện
 nào? bao nhiêu năm?
Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà. 
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) 
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 
1- A 2 - A 3 - D 4 - B 5 - C 6 - C 7 - C 8 - D 9 - A 10 - A
11 - B 12 - C 13 - A 14 - C 15 - D 16 - D 17 - A 18 - C 19 - C 20 - B
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) 
 CÂU NỘI DUNG
 - Sự kiện: Năm 539 TCN, người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà.
 + Thuộc thế kỉ: VI TCN.
 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 2561 năm.
 - Sự kiện: năm 221 TCN, Tần Doanh Chính lên ngôi hoàng đế,
 + Thuộc thế kỉ: III TCN.
 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 2242 năm.
 - Sự kiện: năm 30 TCN, người La Mã xâm chiếm Ai Cập,
 + Thuộc thế kỉ: I TCN.
 1 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 2052 năm.
 (3,0 điểm) - Sự kiện: năm 27 TCN, dưới thời của Ốc-ta-vi-út,
 + Thuộc thế kỉ: I TCN.
 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 2049 năm.
 - Sự kiện: năm 248, tại vùng Cửu Chân (Thanh Hóa),
 + Thuộc thế kỉ: III.
 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 1774 năm.
 - Sự kiện: mùa xuân năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân
 + Thuộc thế kỉ: VI.
 + Cách năm hiện tại (năm 2022): 1480 năm.
 Kí hiệu mô tả các đối tượng sông, mỏ khoảng sản, vùng trồng rừng, ranh giới tỉnh, nhà máy trên bản 
 đồ:
 2
 - Kí hiệu đường: ranh giới tỉnh.
 (2,0 điểm)
 - Kí hiệu điểm: mỏ khoáng sản, nhà máy.
 - Kí hiệu vùng: vùng trồng rừng, sông.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
A. Cổng thành Ba-bi-lon. B. Vườn treo Ba-bi-lon. 
C. Hộp gỗ thành Ua. D. Cung điện Um-ma.
Câu 10: Người Ai Cập ướp xác để
A. làm theo ý thần linh. B. gia đình được giàu có.
C. đợi linh hồn tái sinh. D. người chết được lên thiên đàng.
Câu 11. Công trình kiến trúc nổi bật của Ấn Độ cổ đại là
A. Chùa hang A-gian-ta. B. Vạn Lý Trường Thành
C. Thành cổ A-sô-ca. D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 12. Những con sông nào có vai trò quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Trung Quốc?
A. Sông Nin và sông Hằng. B. Sông Ấn và sông Hằng.
C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. 
Câu 13. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 14. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là
A. bản đồ. B. GPS. C. bảng, biểu. D. Internet.
Câu 16. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến
A. trên. B. dưới. C. Bắc. D. Nam.
Câu 17. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Hình học. B. Đường. C. Điểm. D. Diện tích.
Câu 18. Cách đọc bản đồ đúng là
A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
B. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
C. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
D. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
Câu 19. Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam.
Câu 20. Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?
A. 1: 100.000. B. 1: 500.000. C. 1: 10.000. D. 1: 1.000.000.
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm): Em hãy xác định các sự kiện dưới đây thuộc thế kỉ nào? Cách thời điểm hiện tại (năm 2021) 
bao nhiêu năm?
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
 1. B 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C 7. A 8. D 9. B 10. C
 11. A 12. C 13. A 14. B 15. D 16. C 17. C 18. B 19. A 20. D
Phần II. Tự luận (5,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 - Sự kiện: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.
 + Thuộc thế kỉ: I 0,5
 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 1981 năm.
 - Sự kiện: Năm 938, nhân dân Việt Nam chiến thắng
 + Thuộc thế kỉ: X 0,5
 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 1083 năm.
 - Sự kiện: Năm 1010, Lý Thái Tổ dời đô
 + Thuộc thế kỉ: XI. 0,5
 Câu 1 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 1011 năm.
(3,0 điểm) - Sự kiện: Năm 1945, chế độ phong kiến ở Việt Nam
 + Thuộc thế kỉ: XX 0,5
 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 76 năm.
 - Sự kiện: Năm 1986, Việt Nam tiến hành công cuộc đổi mới
 + Thuộc thế kỉ: XX 0,5
 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 35 năm.
 - Sự kiện: năm 2007, Việt Nam gia nhập tổ chức kinh tế
 + Thuộc thế kỉ: XXI. 0,5
 + Cách năm hiện tại (năm 2021): 14 năm.
 * Sự khác nhau
 - Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại. 0,5
 - Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số đo độ 0,5
 Câu 2
 dài tương ứng trên thực tế.
(2,0 điểm)
 * Tính khoảng cách trên bản đồ 0,5
 - Theo đề bài, ta có bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000 nghĩa là cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng với 0,25
 500 000 cm trên thực tế và 25 km = 2 500 000 cm. 0,25
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 giữa Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1. Lịch sử là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. các hoạt động của con người trong tương lai.
C. những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
D. các hoạt động của con người đang diễn ra ở hiện tại.
Câu 2. Học lịch sử giúp chúng ta biết được
A. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật. B. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
C. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt. D. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đất.
Câu 3. Tư liệu truyền miệng là
A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử.
B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí phản ánh sự kiện lịch sử.
C. những câu truyện, ca dao được truyền từ đời này qua đời khác.
D. những di tích, công trình hay đồ vật do người xưa sáng tạo ra.
Câu 4. Tư liệu gốc có giá trị tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử vì 
A. ghi lại được những câu chuyện truyền từ đời này qua đời khác.
B. bổ sung và thay thế được tư liệu hiện vật và chữ viết.
C. cung cấp được những thông tin đầu tiên, gián tiếp về sự kiện lịch sử. 
D. cung cấp những thông tin đầu tiên, trực tiếp về sự kiện lịch sử.
Câu 5. Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng
A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn. B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ. 
C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn. D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.
Câu 6. Đời sống tinh thần của người nguyên thuỷ biểu hiện qua việc 
A. sùng bái “vật tổ”. B. chế tác công cụ lao động.
C. hợp tác săn bắt thú rừng. D. cư trú ven sông, suối.
Câu 7. Trong buổi đầu thời đại kim khí, loại kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Sắt. B. Đồng thau. C. Đồng đỏ. D. Thiếc.
A. 11 amu.B. 12 amu.C. 22 amu.D. 23 amu. 
Câu 8. Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại 
trừ việc
A. năng suất lao động tăng lên. B. xuất hiện các gia đình mẫu hệ.
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_lich_su_dia_ly_lop_6_giua_hoc_ki_1_chan_troi_sa.docx