Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Câu 1. Trật tự thế giới mới sau năm 1991 đang hình thành theo xu hướng nào?

A. Đối đầu, căng thẳng. B. Đa cực, nhiều trung tâm.

C. Hai cực, hai trung tâm. D. Đơn cực, một trung tâm.

Câu 2. Tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành quy định nước Nga theo thể chế nào?

A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ tư sản.

C. Cộng hòa Tổng thống. D. Xã hội chủ nghĩa.

Câu 3. Việt Nam có thế mạnh xuất khẩu về

A. Gạo, máy móc công nghiệp, thiết bị điện tử. B. Cà phê, thủy sản, thiết bị điện tử.

C. Gạo, ngô, máy móc công nghiệp, cao su. D. Hạt tiêu, hạt điều, gạo, cà phê, cao su.

Câu 4. Tổ chức Nông lương Liên hợp quốc (FAO) năm 2013, đã vinh danh Việt Nam là quốc gia có thành tích nổi bật trong việc

A. xóa đói giảm nghèo. B. xóa mù chữ.

C. giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em. D. xây dựng nền văn hóa tiên tiến.

docx 56 trang tuệ hiền 18/11/2025 230
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án)
 Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 PHÒNG GD&ĐT VĨNH LỢI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 9
 LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau và ghi ra giây kiểm tra (ví dụ: 1C, 2D, ...)
 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,0 điểm)
Câu 1: Sau năm 1991, Liên bang Nga cải tổ nền kinh tế theo hướng nào?
A. Kinh tế tập trung. B. Tự cung - tự cấp.
C. Kinh tế thị trường tự do. D. Kinh tế khép kín.
Câu 2: "Đấu tranh trên tất cả các mặt trận như: chính trị, quân sự..." thuộc nội dung nào trong đường lối 
kháng chiến chống thực dân Pháp của ta?
A. Toàn dân. B. Tự lực cánh sinh. C. Trường kỳ. D. Toàn diện.
Câu 3: Cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc diễn ra năm nào?
A. Năm 1979. B. Năm 1989. C. Năm 1959. D. Năm 1969.
Câu 4: Từ đầu thế kỉ XXI, một trật tự thế giới mới được hình thành là gi?
A. Đơn cực - nhiều trung tâm. B. Hai cực - nhiều trung tâm.
C. Đơn cực - một trung tâm. D. Đa cực - nhiều trung tâm.
Câu 5: Trong chiến dịch Việt Bắc, quân Pháp chủ động tấn công ta theo mấy hướng?
A. 2 hướng. B. 3 hướng. C. 4 hướng. D. 5 hướng.
Câu 6: Sau khi Liên Xô tan rã, quốc gia nào kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô?
A. Liên bang Nga. B. Ukraina. C. Ba Lan. D. Tiệp Khắc.
Câu 7: Thực dân Pháp tấn công Ủy ban Nhân dân Nam bộ, mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam lần thứ hai 
vào thời gian nào?
A. Ngày 24-9-1945. B. Ngày 23-9-1945. C. Ngày 23-9-1946. D. Ngày 24-9-1946.
Câu 8: Quốc hội khóa VI quyết định bỏ tên gọi Sài Gòn - Gia Định để lấy tên gọi nào sau đây?
A. Thành phố Gia Định. B. Thành phố Sài Gòn.
C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Thành phố Biên Hòa.
 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,0 điểm)
Câu 1: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Quảng Nam. B. Quảng Trị. C. Quảng Ninh. D. Quảng Bình.
Câu 2: Nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Sê San 3. B. Đồng Nai 3. C. Ialy. D. Đrây H’ling.
Câu 3: Huyện đảo Cồn Cỏ trực thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Quảng Nam. D. Quàng Ninh.
Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số trung bình của Bắc Trung Bộ là bao nhiêu?
A. 318 người/km2. B. 418 người km2. C. 118 người/km2. D. 218 người/km2.
Câu 5: Vùng Bắc Trung Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành giáp biển?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
Câu 6: Nhóm ngành kinh tế nào có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GRDP (theo giá hiện hành) năm 2021 
của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Công nghiệp và xây dựng. B. Dịch vụ.
C. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 7: Năm 2021, số dân Bắc Trung Bộ khoảng bao nhiêu triệu người?
A. 21,2 triệu người. B. 31,2 triệu người. C. 41,2 triệu người. D. 11,2 triệu người.
Câu 8: Cây công nghiệp lâu năm nào ở vùng Tây Nguyên được xem là cây công nghiệp quan trọng, dẫn 
đầu cả nước về diện tích và sản lượng?
A. Điều. B. Chè. C. Cà phê. D. Cao su.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ ta đã đề ra biện pháp gì để giải quyết nạn đói? Nhân 
dân cả nước ủng hộ Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta bằng hình thức 
nào?
Câu 2 (1,5 điểm):
Thành tựu tiêu biểu về kinh tế sau khi Việt Nam thực hiện đường lối Đổi mới vào năm 1986 là gì? Bài 
học kinh nghiệm rút ra từ công cuộc Đổi mới này là gì?
 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Nêu những hạn chế về điều kiện tự nhiên của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. 
Câu 2 (0,5 điểm):
Trình bày sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp thủy điện ở vùng Tây Nguyên.
Câu 3 (1,0 điểm):
Nêu vị thế của Thành phố Hồ Chí Minh đối với vùng động lực phía Nam và cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm):
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành nào?
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C D A D B A B C
 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án A C B D A B D C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 1 * Biện pháp: 
 - Kêu gọi “nhường cơm sẻ áo”, lập các hũ gạo cứu đói, cứu trợ nhân dân vùng bị đói, 0,5
 nghiêm trị đầu cơ – tích trữ. 
 - Về lâu dài, chính phủ kêu gọi tăng gia sản xuất, giảm tô, xóa thuế, chia ruộng đất 0,5
 công cho dân... 
 * Hình thức: 
 - Gia nhập các đoàn quân “Nam tiến”. 0,25
 - Tích cực quyên góp lương thực, tiền bạc để ủng hộ Nam bộ kháng chiến 0,25
 2 * Thành tựu:
 - Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà 0,5
 nước bước đầu được hình thành, lạm phát giảm. 
 - Lương thực, thực phẩm từng bước đáp ứng nhu cầu của nhân dân, có tích trữ, xuất 0,5
 khẩu, hàng hóa đa dạng phong phú. 
 * Bài học: kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. Đổi mới phải toàn 0,5
 diện, đồng bộ, phát huy vai trò của dân, vì dân. Phát huy mọi nguồn lực để phát triển 
 đất nước.
 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 1 - Biến đổi khí hậu làm gia tăng các thiên tai như hạn hán và sa mạc hóa, ảnh hưởng tới 0,5
 hoạt động sản xuất và đời sống của người dân. 
 - Đất dễ bị rửa trôi, ít thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. 0,5
 2 - Tây Nguyên có trữ năng thủy điện lớn thứ hai cả nước. 0,25
 - Nhiều nhà máy thủy điện được xây dựng trên hệ thống sông Sê San, sông Srêpôk, 0,25
 sông Đồng Nai; nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất vùng là Ialy.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 3 - Thành phố Hồ Chí Minh là đô thị đặc biệt; trung tâm lớn về kinh tế, văn hóa, giáo dục 0,5
 – đào tạo, khoa học – công nghệ. 
 - Là đầu mối giao lưu, hội nhập quốc tế của vùng động lực phía Nam và cả nước. 0,5
 4 Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa – 
 0,5
 Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 UBND HUYỆN DUY XUYÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 9
 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
I. CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA MỖI CÂU SAU
Câu 1. Trật tự thế giới mới sau năm 1991 đang hình thành theo xu hướng nào?
A. Đối đầu, căng thẳng. B. Đa cực, nhiều trung tâm.
C. Hai cực, hai trung tâm. D. Đơn cực, một trung tâm.
Câu 2. Tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành quy định nước Nga theo thể chế nào?
A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ tư sản.
C. Cộng hòa Tổng thống. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Việt Nam có thế mạnh xuất khẩu về
A. Gạo, máy móc công nghiệp, thiết bị điện tử. B. Cà phê, thủy sản, thiết bị điện tử.
C. Gạo, ngô, máy móc công nghiệp, cao su. D. Hạt tiêu, hạt điều, gạo, cà phê, cao su.
Câu 4. Tổ chức Nông lương Liên hợp quốc (FAO) năm 2013, đã vinh danh Việt Nam là quốc gia có 
thành tích nổi bật trong việc
A. xóa đói giảm nghèo. B. xóa mù chữ.
C. giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em. D. xây dựng nền văn hóa tiên tiến.
II. CHỌN ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S) TRONG CÁC CÂU SAU
1. Từ năm 1991 đến nay, tiềm lực quốc phòng và an ninh của Việt Nam được tăng cường.
2. Năm 1995, Việt Nam đã bình thường quan hệ ngọai giao với Trung Quốc và gia nhập Hiệp hội các 
quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
3. Sau khi Liên Xô tan rã, trật tự hai cực sụp đổ, Mỹ tham vọng thiết lập trật tự đơn cực do Mỹ chi phối.
4. Liên Bang Nga thực hiện cải cách, chuyển đổi nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa tập 
trung quan liêu bao cấp.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Em hãy giới thiệu sự phát triển kinh tế - xã hội của Nhật Bản từ năm 1991 đến nay.
Câu 2. (1.5 điểm) Tại sao nói toàn cầu hóa vừa là cơ hội, vừa là thách thức đối với Việt Nam?
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
I. CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU
Câu 1. Cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên là
A. cao su. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. chè.
Câu 2. Loại khoáng sản quan trọng nhất của vùng Tây Nguyên là
A. bô xit. B. đá vôi. C. đồng. D. vàng.
Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng
A. 15000km2. B. 40 000km2. C. 45 000km2. D. 50 000km2.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
Câu 4. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là
A. hai mặt giáp vùng biển rộng. B. toàn bộ diện tích là đồng bằng.
C. diện tích rộng lớn nhất cả nước. D. nằm ở cực Nam của tổ quốc.
II. CHỌN ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S) TRONG CÁC CÂU SAU
1. Đông Nam Bộ có cơ cấu dân số già. Đây là nguồn lực hết sức quan trọng cho sự phát triển kinh tế của 
vùng.
2. Dân cư vùng Đông Nam Bộ sinh sống ở khu vực thành thị nhiều hơn khu vực nông thôn,tỉ lệ dân thành 
thị đạt 66,4%.
3. Công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ phát triển bậc nhất cả nước. Năm 2021, tổng sản phẩm ngành công 
nghiệp chiếm hơn 37% GRDP của vùng.
4. Vùng Đông Nam Bộ có diện tích cây công nghiệp lâu năm cà phê và điều lớn nhất cả nước.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5điểm) Em hãy phân tích các thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với 
phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích vị thế của Thành phố Hồ Chí Minh?
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
I. CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG CỦA MỖI CÂU SAU
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án B C D A
II. CHỌN ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S) TRONG CÁC CÂU SAU
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án Đ S Đ S
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 - Từ năm 1991 đến nay, nền kinh tế Nhật Bản vẫn chưa thoát khỏi trì trệ, xen lẫn giữa 0,5
 suy thoái và tăng trưởng yếu ớt.
 - Năm 2010, vị thế nền kinh tế lớn thứ hai thế giới bị Trung Quốc vượt qua. 0,25
 1 - Tuy nhiên, Nhật Bản vẫn là một trong những trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế 0,25
 giới.
 - Nhật Bản có chất lượng cuộc sống cao với hệ thống y tế, chăm sóc sức khỏe đảm bảo 0,5
 và toàn diện.
 Toàn cầu hóa tạo điều kiện cho quá trình hội nhập khu vực và thế giới trên các lĩnh 
 vực kinh tế, chính trị, văn hóa vừa đem lại cơ hội, vừa tạo ra thách thức.
 - Cơ hội:
 + Tiếp cận vốn đầu tư nước ngoài, trình độ khoa học - công nghệ tiên tiến của thế giới. 0,25
 + Mở rộng hoạt động thương mại, xuất khẩu lao động, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu. 0,25
 + Tạo điều kiện để nâng cao uy tín, địa vị quốc tế thông qua các tổ chức khu vực 0,25
 2 (ASEAN), quốc tế (Liên hợp quốc).
 + Mở rộng giao lưu, quảng bá văn hóa Việt Nam ra thế giới, tiếp thu tinh hoa văn hóa 0,25
 nhân loại, làm giàu cho nền văn hóa Việt Nam.
 - Thách thức:
 + Sự phụ thuộc của kinh tế Việt Nam vào thị trường bên ngoài cùng sự cạnh tranh 0,25
 khốc liệt.
 + Nguy cơ bị dễ hòa tan, làm mất bản sắc văn hóa truyền thống. 0,25
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
I. CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU
 Câu 1 2 3 4
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 Đáp án C A B D
II. CHỌN ĐÚNG (Đ) HOẶC SAI (S) TRONG CÁC CÂU SAU
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án S Đ Đ S
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 - Địa hình thấp và bằng phẳng, thuận lợi cho cư trú và sản xuất. 0,25
 - Đất chủ yếu là nhóm đất phù sa sông , phân bố dọc sông Tiền và sông Hậu, đây là 0,25
 loại đất tốt, độ phì cao, thích hợp cho sản xuất nông nghiệp. Đất phèn (Đồng Tháp 
 Mười, Tứ giác Long Xuyên, vùng trũng bán đảo Cà Mau); đất mặn phân bố ở ven 
 biển. Đất phèn và đất mặn cải tạo có thể trồng lúa, cây ăn quả,...
 - Khí hậu: cận xích đạo, nền nhiệt cao và ổn định, lượng mưa dồi dào, thuận lợi cho 0,25
 sản xuất nông nghiệp.
 - Nguồn nước: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc, tạo thuận lợi cho giao thông 0,25
 1
 đường thuỷ, sản xuất và sinh hoạt; là nơi đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
 - Tài nguyên sinh vật phong phú và đa dạng. Thảm thực vật điển hình là rừng ngập 0,25
 mặn, rừng tràm; trong vùng có nhiều thuỷ sản, các loài chim,...Thuận lợi phát triển 
 đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch.
 - Tài nguyên biển phong phú: nhiều cá tôm, bãi tắm đẹp; vùng thềm lục địa có tiềm 0,25
 năng về khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên; ven biển có tiềm năng xây dựng cảng biển 
 và phát triển điện gió,...Thuận lợi phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản,du lịch, công 
 nghiệp khai khoáng
 - Là đô thị đặc biệt, trung tâm lớn về kinh tế, tài chính, thương mại, văn hoá, khoa học 0,5
 công nghệ, đổi mới sáng tạo, giáo dục – đào tạo của cả nước.
 - Quy mô kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh chiếm tỉ trọng lớn nhất so với các tỉnh, 0,5
 thành phố trực thuộc Trung ương trong cả nước. Tổng sản phẩm của Thành phố Hồ 
 Chí Minh chiếm hơn 20% GDP cả nước và 48% GRDP vùng Đông Nam Bộ (năm 
 2021).
 2
 - Luôn nằm trong số các tỉnh, thành phố đứng đầu cả nước về thu nhập bình quân đầu 0,25
 người, về số dự án và tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài, là trung tâm công 
 nghiệp, dịch vụ lớn hàng đầu cả nước.
 - Có sức lan toả, thúc đẩy phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ và Vùng kinh tế trọng 0,25
 điểm phía Nam, là phát triển ngang tầm các đô thị lớn trên thế giới, trở thành trung 
 tâm kinh tế, tài chính, dịch vụ của châu Á.
 DeThiLichSu.net Bộ 13 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Chân Trời Sáng Tạo cuối kì 2 năm học 2025-2026 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 3
 UBND THỊ XÃ BÌNH MINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG BÌNH MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9
 ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) 
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước ý trả lời đúng (0.25 điểm/câu)
Câu 1. Thế kỉ XXI, xu hướng hình thành trật tự thế giới nào?
A. Đa phương. B. Đơn cực. C. Đa cực. D. Song phương.
Câu 2. Tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành quy định nước Nga theo thể chế nào?
A. Quân chủ lập hiến. B. Dân chủ tư sản. C. Tổng thống Liên bang. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Nội dung nào phản ánh đúng tình hình kinh tế Liên bang Nga giai đoạn 1991 – 1995?
A. Tăng trưởng âm. B. Tăng trưởng nhanh chóng.
C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng. D. Tăng trưởng chậm.
Câu 4. Khu vực Đông Bắc Á bao gồm các quốc gia nào?
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, vùng Viễn Đông Liên Bang Nga.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên, Đài Loan.
C. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Triều Tiên.
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
Câu 5. Cộng đồng nào có nền kinh tế lớn thứ 5 thế giới?
A. EURO. B. WTO. C. ASEAN. D. VACA.
Câu 6. Năm 1999, quốc gia nào tham gia ASEAN?
A. Lào. B. Bru-nây. C. Việt Nam. D. Cam-pu-chia.
Câu 7. Sự kiện quan trọng nào giúp Việt Nam mở ra giai đoạn hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới?
A. Tham gia ASEAN. B. Tham gia Tổ chức Thương mại thế giới WTO.
C. Tham gia Liên hợp quốc. D. Tham gia APEC.
Câu 8. Năm 1995, diễn ra sự kiện gì gắn với chính sách đối ngoại của Đảng ta trong thời kì đổi mới?
A. Việt Nam và Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao.
B. Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Việt Nam trở thành thành viên của Liên hiệp quốc.
D. Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước EU.
Câu 9. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên nhờ có
A. đất badan tập trung thành vùng lớn. B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên.
C. một mùa mưa nhiều, một mùa khô. D. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều.
Câu 10. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là gì?
A. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. B. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
C. Địa hình cao nguyên xếp tầng. D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.
Câu 11. VùngTây Nguyên về tự nhiên là
A. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm. B. nhiệt độ quanh năm cao trên 270C.
C. đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn. D. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_lich_su_va_dia_li_9_chan_troi_sang_tao_cuoi_ki.docx