Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng. Câu 8: Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu ngườiB. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người Câu 9: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máyđiện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ caotrong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoàinước. Câu 10: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa.B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 11: Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 12: Trụ sở chính của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại A. Hoa Kì.B. Đức.C. Thụy Sĩ.D. LB Nga. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp. Câu 14: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức.B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 15: Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 16: Cây lương thực chính của khu vực nhiệt đới là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. DeThiLichSu.net Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 27: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp, xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Vùng kinh tế. D. Tiểu vùng kinh tế. Câu 28: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. Cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. C. Quy mô, cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sắt. Câu 2: Một chiếc xe buýt chở 35 hành khách đi từ Chí Thạnh đến Quy Nhơn với quãng đường 60 km. Hỏi khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình là bao nhiêu? -----------------------------HẾT------------------------------ DeThiLichSu.net Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ: 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020 Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2 Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. Câu 3: Cây lương thực dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. Câu 4: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào nhập siêu? A. Trung Quốc, Đức.B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp.D. Pháp, Nhật Bản Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. DeThiLichSu.net Bộ 14 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. Câu 14: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máy điện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ cao trong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 15: Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Thị trường. B. Nguồn lao động. C. Lịch sử - văn hóa. D. Khoáng sản. Câu 16: Đất trồng, mặt nước là A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 17: Tính đến năm 2020, tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có A. 150 thành viên. B. 154 thành viên. C. 160 thành viên. D. 164 thành viên. Câu 18: Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 19: Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 20: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa.B. cơ giới hóa.C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 21: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 Sản lượng (triệu tấn) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2010? A. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục.D. Sản lượng lương thực luôn biến động. Câu 22: Ở Tuy An, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhiều nhất là A. điểm công nghiệp.B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp.D. vùng công nghiệp. Câu 23: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành. B. sử dụng thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. Câu 24: Cho bảng số liệu: DeThiLichSu.net
File đính kèm:
bo_14_de_thi_dia_li_10_canh_dieu_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx