Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Hoang mạc Gô-bi. B. Hoang mạc A-rập D. Hoang mạc A-ta-ca-ma. Câu 12. Năm 2020, dân số châu Phi là bao nhiêu? A. Hơn 1,4 tỉ người C. Hơn 1,2 tỉ người B. Hơn 1,3 tỉ người D. Hơn 1,1 tỉ người II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 1 (0.5 điểm): Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li? Câu 2 (1.5 điểm): a. Hãy nêu các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến? b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc? Câu 3 (1.0 điểm): Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc? Câu 4 (0.5 điểm): Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta? Câu 5 (0.5 điểm) Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc. Câu 6 (1.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay? Câu 7 (0.5 điểm) Trình bày hình dạng của châu Phi. Câu 8 (1.0 điểm) Quan sát hình 9.1, em hãy: a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi. b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi. Câu 9 (0.5 điểm) Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi. DeThiLichSu.net Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net (0.5 điểm) Phạm vi: chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến. 0.5 6 Cho biết nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện (1.0 điểm) nay? - Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài nguyên. 0.5 - Hậu quả: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, 0.5 7 Trình bày hình dạng của châu Phi. (0.5 điểm) Hình dạng: có dạng khối, đường bờ biển ít bị chia cắt. 0.5 8 a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi. (1.0 điểm) Hoang mạc 0.5 Rừng cận nhiệt đới Rừng nhiệt đới ẩm Rừng thưa và xavan HS nêu được 4 cảnh quan đạt điểm tối đa b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi. 0.5 Bồn địa Sát Bồn địa Nin Thượng Bồn địa Công-gô Bồn địa Ca-la-ha-ri HS nêu được 4 bồn địa đạt điểm tối đa 9 Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch (0.5 điểm) sử của châu Phi. Tùy theo mức độ học sinh viết mà cho điểm 0.5 --- Hết --- DeThiLichSu.net Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 4. Quần thể kiến trúc nào được in trên quốc kì của Vương quốc Cam-puchia ngày nay? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co Vát. C. Chùa Vàng. D. Đền Bô-rô-bu-đua. Câu 5. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã A. duy trì chức Tiết Độ sứ. B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La. D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt. Câu 6. Nhân vật nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây: "Vua nào thuở bé chăn trâu, Truờng Yên một ngọn cờ lau tập tành, Sứ quân dẹp loạn phân tranh, Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?” A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh. Câu 7. Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau: “ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao" A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Bạch Đằng. Câu 8. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia? A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa. B. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn. C. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong. D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc. Câu 9. Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì? A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước. B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc. C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc. D. Là người đầu tiên xưng “đế" sánh ngang với phong kiến phương Bắc. Câu 10. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Đại La. B. Vạn An. C. Hoa Lư. D. Phú Xuân. Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào? A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt. B. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng. C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt. D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ Câu 12. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) là do A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi. B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách "Tiên phát chế nhân" của nhà Lý. C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm. D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê. II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về tổ chức chính quyền thời Đinh, Tiền Lê so với thời Ngô rồi rút ra nhận xét. Thời Ngô Thời Đinh - Tiền Lê Kinh đô Triều đình trung ương Chính quyền địa phương DeThiLichSu.net Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 3 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là A. U-ran. B. Hi-ma-lay-a. C. An-đét.D. Cooc-đi-e. Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hàn đới.D. Cận nhiệt đới. Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là A. sơn nguyên Đê-can. B. đồng bằng Ấn Hằng. C. sơn nguyên I - ran. D. hệ thống Hi-ma-lay-a. Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là A.ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới khô. C. ôn đới lục địa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là A. Ô-bi và Lê-na. B. Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và A-mua. D. Ti-grơ và Ơ-phrat. Câu 7: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2. C. 3. D. 4 Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng. D. Đồng bằng và bồn địa. II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a. Vì sao các hoang mạc của châu Phi lan ra sát bờ biển? b. Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi? Câu 2 (1,0 điểm) Cho biết sự khác biệt về cách thức con người khai thác thiên nhiên ở môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới châu Phi. Câu 3(0,5 điểm) Nêu một số nông sản của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản. ---Hết--- DeThiLichSu.net Bộ 15 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 7 cuối Học Kì 1 - Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 4 A.TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Câu 1: Vương triều nào ở Ấn Độ thời Phong kiến tồn tại đến giữa TK XIX thì bị thực dân Anh đến xâm lược, lật đổ? A. Vương triều Gúp-ta B. Vương triều Mô-Gôn C. Vương triều hồi giáo Đê li D. Vương triều Hác-sa Câu 2: Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Câu 3: Vương triều hồi giáo Đê-li do người nước nào lập nên. A. Người Ấn Độ B. Người Thổ Nhĩ Kì C. Người Mông Cổ D. Người Trung Quốc Câu 4: Các quốc gia Đông Nam Á phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào: A. Đầu TK X đến đầu TK XIII B. Giữa TK X đến đầu TK XIII C. Nữa sau TK X đến đầu TK XIII D. Cuối TK X đến đầu TK XIII Câu 5: Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Châu Âu, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi đang có xu hướng A. tăng. B. giảm. C. tăng chậm. D. không thay đổi. Câu 6: Châu Á có số dân A. đông nhất thế giới. B. đông thứ hai thế giới. C. đông thứ ba thế giới. D. đông thứ tư thế giới. Câu 7: Vương quốc Lạn-xạng được thành lập vào TK XIII là tiền thân của nước nào ngày nay? A. Lào B. Thái Lan C. Mi-an-ma D. In-đô-nê-xi-a Câu 8: Chủ nhân đầu tiên của Vương Quốc Lào là A. Người Khơme B. Ngươi Lào Lùm. C.Nguời Lào Thơng D. Người Mông cổ Câu 9: Khu vực Nam Á là nơi ra đời của những tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo và Ấn Độ giáo. B. Hồi giáo và Ki-tô giáo. C. Hồi giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. Câu 10: Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở Châu Á là A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 11: Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là A. mưu đồ xâm lược của quân Nam Hán bị đè bẹp. DeThiLichSu.net
File đính kèm:
- bo_15_de_thi_lich_su_dia_ly_lop_7_cuoi_hoc_ki_1_chan_troi_sa.docx