Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Câu 1. Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là

A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.

C. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động. D. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân.

Câu 2. Loại thiên tai nào diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta?

A. Bão, sạt lở bờ biển, động đất B. Bão, sạt lở bờ biển, sóng thần

C. Cát bay, cát nhảy, động đất D. Bão, cát nhảy, sạt lở bờ biển

Câu 3. Khí hậu phân mùa ảnh hưởng chủ yếu tới sản xuất nông nghiệp nước ta là

A. khó khăn cho việc vận chuyển nông sản

B. thuận lợi cho việc phòng chống sâu hại, dịch bệnh.

C. thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.

D. khó khăn cho việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

Câu 4. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại lợi thế lớn nhất cho hoạt động nào sau đây ở nước ta?

A. Du lịch B. Khai thác lâm sản C. Giao thông vận tải. D. Khai khoáng.

Câu 5. Đặc trưng địa hình Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. địa hình núi cao chiếm ưu thế B. hẹp ngang và chia cắt mạnh, hiểm trở

C. có địa hình cao nhất nước ta D. có các cao nguyên badan xếp tầng

Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở

A. bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ trung bình năm cao. B. khí hậu phân hóa rõ thành hai mùa mưa và khô.

C. lượng mưa trung bình năm từ 1500 - 2000mm. D. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm năm luôn luôn dương.

Câu 7. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Ma-lai-xi-a B. Lào C. Thái Lào D. Mi-an-ma

Câu 8. Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là

A. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc. B. khí hậu cận xích đạo gió mùa.

C. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. D. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh.

docx 82 trang Minh Toàn 28/03/2025 230
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU KIỂM TRA GIỮA KỲ - HKI 
 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 12
 NĂM HỌC : 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 45 phút 
 MÃ ĐỀ 126 (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. (4,5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu 
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc Nam chủ yếu do
 A. hoạt động của gió mùa mùa đông.
 B. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam.
 C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
 D. vị trí nằm liền kề Biển Đông.
 Câu 2. Lãnh thổ nước ta
 A. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.
 B. nằm hoàn toàn trong vùng xích đạo.
 C. có bờ biển dài theo chiều Đông - Tây.
 D. có biên giới chung với nhiều nước.
 Câu 3. Lãnh thổ nước ta có
 A. vị trí nằm ở vùng xích đạo. B. hình dạng rất rộng và kéo dài.
 C. vùng đất rộng hơn vùng biển. D. nhiều đảo lớn nhỏ ven bờ.
 Câu 4. Nhóm đất có diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là
 A. đất phù sa. B. đất feralit.
 C. đất feralit có mùn. D. đất xám phù sa cổ.
 Câu 5. Địa hình Cac-xtơ được hình thành chủ yếu trên loại đá nào sau đây?
 A. Đá axit. B. Đá badan. C. Đá granit. D. Đá vôi.
 Câu 6. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác 
 động của
 A. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
 B. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
 C. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
 D. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
 Câu 7. Thiên nhiên nước ta mang tính chất
 A. xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
 C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.
 Câu 8. Biện pháp bảo vệ tài nguyên nước của nước ta là
 A. chống ô nhiễm. B. ngăn lũ quét. C. ngăn hạn hán. D. chống ngập lụt.
 Câu 9. Tây Nguyên có sự đối lập với đồng bằng ven biển miền Trung về
 A. mùa mưa, mùa khô. B. mùa bão.
 C. mùa nóng, mùa lạnh. D. hướng gió.
 Câu 10. Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta vào thời gian nào sau đây?
 A. Tháng 5 - 10. B. Tháng 6 - 10. C. Tháng 8 - 10. D. Tháng 1 - 12.
 Câu 11. Loại gió nào sau đây thổi quanh năm ở nước ta?
 A. gió mùa. B. gió phơn. C. Tín phong. D. Tây ôn đới.
 Câu 12. Cho bảng số liệu:
 Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 (Đơn vị : m3/s)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng nước 1270 1070 910 1060 1880 4660 7630 9040 6580 4070 2760 1690
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
 Nhận xét nào sau đây không đúng về lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây?
 A. Lưu lượng nước trung bình tháng 3 thấp nhất.
 B. Lưu lượng nước trung bình tháng 8 cao nhất.
 C. Mùa cạn của sông Hồng từ tháng 5 đến tháng 10.
 D. Lưu lượng nước trung bình các tháng có sự chênh lệch.
 Câu 13. Trong vùng biển nước ta, bộ phận nào sau đây có diện tích lớn nhất?
 A. Đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy.
 C. Lãnh hải. D. Tiếp giáp lãnh hải.
 Câu 14. Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
 A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
 C. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa.
 Câu 15. Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
 A. vùng đất, vùng biển, hải đảo. B. vùng đất, vùng trời, cao nguyên.
 C. vùng đất, vùng biển, vùng núi. D. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
 Câu 16. Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là
 A. feralit đỏ vàng. B. phù sa sông. C. đất mùn thô. D. feralit có mùn.
 Câu 17. Chế độ nước sông ở nước ta phân hóa theo mùa chủ yếu do
 A. địa hình chủ yếu là đồi núi, mưa nhiều.
 B. khí hậu phân hóa mùa mưa và mùa khô.
 C. có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
 D. địa hình có độ dốc lớn, nước mưa nhiều.
 Câu 18. Cho biểu đồ:
 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi diện tích rừng trồng năm 2021 so với năm 
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
2015 của Thái Nguyên và Lạng Sơn?
 A. Lạng Sơn tăng chậm hơn Thái Nguyên.
 B. Thái Nguyên tăng nhanh hơn Lạng Sơn.
 C. Thái Nguyên tăng gấp đôi Lạng Sơn.
 D. Lạng Sơn tăng nhiều hơn Thái Nguyên.
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) 
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
 Diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 1943 - 2021
 Chỉ tiêu 1943 2010 2021
 Tổng diện tích rừng (triệu ha) 14,3 13,4 14,7
 - Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) 14,3 10,3 10,1
 - Diện tích rừng trồng (triệu ha) 0 3,1 4,6
 Độ che phủ (%) 43,0 39,5 42,0
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)
 a) Diện tích rừng nước ta tăng chủ yếu là do tăng diện tích rừng trồng.
 b) Diện tích rừng nước ta chủ yếu là rừng tự nhiên.
 c) Tổng diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng vẫn thấp do diện tích rừng nghèo, mới phục hồi.
 d) Tổng diện tích rừng tăng liên tục qua các năm.
Câu 2. Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:
 Biển Đông là một biển lớn hình thành trong giai đoạn tân kiến tạo, từ xích đạo đến vỹ tuyến 25 0B và từ 
kinh tuyến 1000Đ đến kinh tuyến 1210Đ. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa bắc bán cầu, Biển Đông có khí hậu 
nóng và thay đổi theo mùa rõ rệt, nhiệt độ trung bình năm 26,80C và giảm theo độ sâu, độ mặn bình quân 
khoảng 32 - 33‰. Chế độ thủy triều ven biển rất đặc biệt và có sự phân hóa mạnh.
 (Nguồn: Địa lí tự nhiên Việt Nam, trường ĐHSP Hà Nội I, 1995, tr.110)
 a) Nhiệt độ nước của Biển Đông thường cao, trung bình trên 230C và biến động theo mùa.
 b) Biển Đông là một biển rộng và có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
 c) Chế độ thủy triều ven biển Việt Nam chủ yếu là chế độ bán nhật triều.
 d) Phần Biển Đông thuộc Việt Nam bao gồm nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh 
tế và vùng thềm lục địa.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
TỒNG SỐ GIỜ NẮNG VÀ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ TRẠM NĂM 2022
 Trạm Lạng Sơn Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau
 Tiêu chí
 Tổng số giờ nắng năm (giờ) 1 561,4 1 488,5 2 162,6 2185,8
 Nhiệt độ trung bình năm (°C) 21,3 23,9 25,9 27,1
 (Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng-QCVN
 02:2022/BXD, tr.118-120, tr.363-367)
 a) Tính nhiệt đới có xu hướng giảm dần từ bắc vào nam.
 b) Tổng số giờ nắng giảm dần từ bắc vào nam.
 c) Tính nhiệt đới có xu hướng tăng dần từ bắc vào nam.
 d) Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh 
Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng nằm trong quần thể hang động Phong Nha - Kẻ Bàng và là một hệ 
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
 a) Hang Sơn Đoòng nằm ngoài quần thể hang động Phong Nha – Kẻ Bàng.
 b) Phong hóa vật lí là quá trình chủ đạo tạo ra hang động.
 c) Hang động là một trong những biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa.
 d) Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên.
PHẦN III. (1,5 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
 Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022
 (Đơn vị: mm)
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Lượng 
 95,6 70,8 128,3 381 157,3 33,8 61,3 157,5 448,8 1366,5 226,4 786,6
 mưa
 (Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa của Huế năm 202 2 là bao nhiêu mm? (làm tròn kết 
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây
( Đơn vị : m3/s )
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Lưu 
 lượng 1 270 1 070 910 1 060 1 880 4 660 7 630 9 040 6 580 4 070 2 760 1 690
 nước
 ( Nguồn: Lịch sử và Địa lí 8 – Cánh Diều , Lê Thông – Đỗ Thanh Bình, NXB ĐHSP) 
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết lưu lượng nước trung bình của trạm thủy văn Sơn Tây (sông Hồng) là bao 
nhiêu mm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
 Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hà Nội năm 2021
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Nhiệt độ 16,
 (0C) 4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thống kê, 2022) 
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm của Hà Nội (0C) (làm tròn kết quả đến một số thập phân). 
Câu 4. Biết năm 2023, Việt Nam có diện tích 33 100 nghìn ha, tổng diện tích rừng tự nhiên là 14 860 nghìn ha. 
Tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2023? (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một số phần thập phân).
Câu 5. Biết trên đỉnh núi Pu-xai-lai-leng cao 2711 m đang có nhiệt độ là 14,5°C thì trong cùng thời điểm đó ở 
độ cao 1111 m (sườn khuất gió) nhiệt độ sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).* 
Câu 6. Cho bảng số liệu:
 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại Vũng Tàu, năm 2021
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Nhiệt độ (0C) 25,5 25,6 27,6 29,0 29,5 29,2 28,3 28,9 28,2 27,9 27,9 26,7
 (Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết nhiệt độ trung bình năm 2021 tại Vũng Tàu là bao nhiêu 0C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập 
phân)
 HẾT
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐÁP ÁN
PHẦN I
 1. B 2. D 3. D 4. B 5. D 6. D 7. B 8. A 9. A
 10. A 11. C 12. C 13. A 14. A 15. D 16. C 17. B 18. D
PHẦN II
 a b c d
 Câu 1 Đ Đ Đ S
 Câu 2 Đ Đ S Đ
 Câu 3 S S Đ Đ
 Câu 4 S S Đ Đ
PHẦN III
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 3914 3552 12,5 44,9 30,5 27,9
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG THPT KONTUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 
 NĂM HỌC: 2024-2025
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 MÔN: ĐỊA LÝ – Lớp 12
 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:Số báo danh: Mã đề 121
PHẦN I. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 18 (4,5 điểm). Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại lợi thế lớn nhất cho hoạt động nào sau đây ở nước ta?
A. Giao thông vận tải. B. Du lịch C. Khai thác lâm sản. D. Khai khoáng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
 (Đơn vị: nghìn người)
 Tỉnh Thái Bình Phú Yên Kon Tum Đồng Tháp
 Số dân 1793 910 535 1993
 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng dân số của một số tỉnh nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích 
hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Cột.D. Tròn.
Câu 3. Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân. B. tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.
C. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển. D. làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động. 
Câu 4. Đặc trưng địa hình Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. hẹp ngang và chia cắt mạnh, hiểm trở B. có các cao nguyên badan xếp tầng
C. có địa hình cao nhất nước ta D. địa hình núi cao chiếm ưu thế
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
A. bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ trung bình năm cao. B. khí hậu phân hóa rõ thành hai mùa mưa và khô.
C. lượng mưa trung bình năm từ 1500 - 2000mm. D. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm năm luôn luôn dương.
Câu 7. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta nguyên nhân chủ yếu do
A. nhiều thiên tai, nông nghiệp chậm phát triển
B. diện tích đất canh tác ít, có nhiều dân tộc ít người
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
C. địa hình núi, cao nguyên rộng lớn; kinh tế chậm phát triển.
D. khí hậu rất khắc nghiệt, giao thông còn khó khăn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có nhiều dân tộc ít người. B. Có quy mô dân số lớn.
C. Dân tộc Kinh là đông nhất. D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 9. Loại đất chính ở đồi núi nước ta là
A. đất mùn thô.B. đất feralit C. đất xám bạc màu.D. đất phù sa.
Câu 10. Khí hậu phân mùa ảnh hưởng chủ yếu tới sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi.
B. thuận lợi cho việc phòng chống sâu hại, dịch bệnh.
C. khó khăn cho việc vận chuyển nông sản
D. khó khăn cho việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
Câu 11. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. địa hình nước ta thấp dần ra biển.B. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
C. vị trí trong vùng nội chí tuyến.D. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 12. Biểu hiện của sự suy thoái đất ở đồng bằng của nước ta là
A. bạc màu trơ sỏi đá. B. xói mòn, rửa trôi. C. xói mòn, sạt lở D. nhiễm phèn, mặn.
Câu 13. Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 14. Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh. B. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
C. phân chia hai mùa mưa, khô sâu sắc. D. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc.
Câu 15. Loại thiên tai nào diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta?
 A. Bão, cát nhảy, sạt lở bờ biển B. Bão, sạt lở bờ biển, sóng thần
C. Bão, sạt lở bờ biển, động đất D. Cát bay, cát nhảy, động đất
Câu 16. Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Tây Nguyên B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 17. Phần đất liền của lãnh thổ nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan B. Ma-lai-xi-a C. Mi-an-ma D. Lào
Câu 18. Ý nghĩa về văn hóa - xã hội của vị trí địa lí nước ta là
A. cầu nối phát triển kinh tế giữa các nước trong khu vực.
B. phát triển nhiều loại hình giao thông vận tải khác nhau.
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
C. giao lưu, hợp tác về văn hóa - xã hội với các quốc gia.
D. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở 
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
 Cơ cấu lao động có việc làm phân theo ngành kinh tế của Tỉnh Kon Tum năm 2009 và 2019
 (Đơn vị :%)
 Năm Nông - lâm nghiệp - thuỷ sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
 2009 73 7,8 19,2
 2019 65,1 7,9 27
a) Lao động ở Tỉnh Kon Tum tập trung chủ yếu ở lĩnh vực nông- lâm nghiệp- thuỷ sản vì quá trình công nghiệp 
hoá và đô thị hoá diễn ra nhanh.
b) Cơ cấu lao động chuyển dịch từ khu vực nông - lâm - thuỷ sản sang công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
c) Tỉ trọng lao động trong ngành dịch vụ có xu hướng giảm
d) Để nâng cao chất lượng lao động, tỉnh Kon Tum chú trọng nâng cao giáo dục phổ thông, đào tạo nguồn lao 
động.
Câu 2. Cho thông tin sau:
 Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa 
đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các 
đồng bằng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Từ 16 0B trở vào Nam, khối khí lạnh đã bị suy yếu nên Tín phong bán cầu 
Bắc chiếm ưu thế.
 a) Hoạt động của gió mùa Đông Bắc làm cho miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh.
 b) Gió mùa Đông Bắc là nhân tố chủ yếu gây nên mùa khô trên phạm vi cả nước.
 c) Tín phong bán cầu Bắc là nguyên nhân gây nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên.
 d) Gió mùa Đông Bắc bị biến tính khi đi qua biển vào nửa sau mùa đông gây mưa phùn.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
 Nhiệt độ trung bình năm, nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 tại một số địa điểm ở nước ta
 (Đơn vị: 0C)
 Địa điểm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7
 Hà Nội 23,5 16,4 28,9
 Huế 25,1 19,7 29,4
 TP. Hồ Chí Minh 27,1 25,7 28,9
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
a) Hà Nội có biên độ nhiệt độ năm cao là do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Địa lí 12 Kết Nối Tri Thức giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
b) Biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
c) TP. Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình năm cao do vị trí địa lí quy định.
d) Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 4. Cho thông tin sau:
 Việc làm có vai trò đặc biệt quan trọng đối với cuộc sống mỗi cá nhân, mỗi gia đình và toàn xã hội. Hầu hết 
lao động nước ta có việc làm, tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm khá thấp. Khu vực thành thị thường có tỉ lệ 
thất nghiệp cao hơn khu vực nông thôn. Năm 2021, thành thị có tỉ lệ thất nghiệp là 4,33%, tỉ lệ thiếu việc làm là 
3,33%; nông thôn có tỉ lệ thất nghiệp là 2,5% và tỉ lệ thiếu việc làm là 2,96%.
a) Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị là đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch 
vụ.
b) Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao do sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ.
c) Ở thành thị tỉ lệ thiếu việc làm cao hơn tỉ lệ thất nghiệp.
d) Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm giữa thành thị và nông thôn có sự khác nhau.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Theo quy luật đai cao, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí sẽ giảm 0,6 0C. Khi nhiệt độ không khí ở 
chân núi Phan-xi-păng là 220C thì tại độ cao 2500 m của đỉnh núi này có nhiệt độ là bao nhiêu 0C? (làm tròn kết 
quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
 Số giờ nắng các tháng tại Hà Nội năm 2021
 (Đơn vị: giờ)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Số giờ nắng 79,2 76,0 22,6 71,6 197,4 169,8 207,3 163,4 134,8 188,0 98,7 106,6 
 (Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2021, NXB thống kê Việt Nam, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên tính tổng số giờ nắng của Hà Nội năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Năm 2020, dân tộc Kinh của nước ta có 82,9 triệu người, các dân tộc khác là 13,18 triệu người. Như vậy 
dân tộc Kinh chiếm tỉ trọng là bao nhiêu % trong tổng số dân? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
 -----Hết-----
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_16_de_thi_dia_li_12_ket_noi_tri_thuc_giua_ki_1_nam_hoc_20.docx