Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. Sinh vật. B. Đá mẹ. C. Địa hình. D. Khí hậu. Câu 11. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Thảm mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. Câu 12. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Câu 13. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Tây Á. C. Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. Câu 14. Năm 2018 dân số thế giới khoảng? A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Câu 15. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 16. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. B. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích điểm độc đáo và chủ động trong kế sách đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 2: (2 điểm) Kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới. DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Á. B. Âu. C. Mĩ. D. Phi. Câu 2. Năm 2021, dân số thế giới khoảng bao nhiêu tỉ người? A. 7,0 B. 7,3 C. 7,5 D. 7,8 Câu 3. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. C. lạnh, khô, ít mưa. D. lạnh giá quanh năm, lượng mưa rất thấp. Câu 4. Hoạt động nào sau đây không phải ảnh hưởng xấu của con người sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. Phá rừng bừa bãi. B. Lai tạo ra nhiều giống. C. Săn bắn động vật quý hiếm. D. Đốt rừng làm nương rãy. Câu 5. Vua Đường phong Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ có ý nghĩa gì đối với cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta? A. Giành lại quyền tự chủ cho người Việt, tiến tới độc lập hoàn toàn. B. Xoa dịu mâu thuẫn giữa nhân dân An Nam với nhà Đường. C. Mua chuộc Khúc Thừa Dụ phục vụ cho nhà Đường. D. Bảo đảm sự yên ổn cho vùng biên cương nhà Đường. Câu 6. Khúc Hạo gửi con trai sang làm con tin nhà Nam Hán nhằm mục đích gì? A. Thể hiện sự thần phục với nhà Nam Hán để giảm thiểu nguy cơ bị xâm lược. B. Cắt đứt quan hệ với nhà Đường, thiết lập quan hệ với nhà Nam Hán. C. Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Hậu Lương. D. Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Dương Đình Nghệ. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7. (2 điểm) Những hoạt động nào của con người có tác động xấu đến quá trình hình thành đất? Trong sản xuất nông nghiệp, con người đã có nhiều biện pháp làm tăng độ phì của đất (làm cho đất tốt). Em hãy trình bày một số biện pháp làm tăng độ phì của đất? Câu 8. (2 điểm) Trình bày khái niệm thủy triều? Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều? Thuỷ triều có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động sản xuất và đời sống của người dân Việt Nam? Câu 9. (3 điểm). Bằng những kiến thức đã học cùng sự hiểu biết của bản thân em hãy: a/ Em hãy trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938? b/ Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền chủ động và độc đáo ở điểm nào? DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net + Lợi dụng thủy triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc nhọn chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở 0,25 bãi cọc. + Thuyền địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống 0,25 DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác. C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật. D. Trồng và bảo vệ rừng Câu 10. Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ? A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ. Câu 11. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số. A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ số dân hợp lý. B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí. C. Thực hiện chính sách dân số hợp lí. D. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số A. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm. C. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. D. tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm Câu 13. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương Câu 14. Dân số thế giới năm 2018 là A. 7,6 tỉ người. B. 76 tỉ người. C. 7,6 triệu người. D. 76 triệu người Câu 15. Ý nào không phải là tác động của thiên nhiên tới sản xuất. A. Tác động tới sản xuất nông nghiệp B. Tác động tới công nghiệp C. Tác động tới dịch vụ. D. Tác động tới con người. Câu 16. Bùng nổ dân số xảy ra khi A. quá trình di dân xảy ra. B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. C. chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1% Phần 2. Tự luận. Câu 1. (2,0 điểm) Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa như thế nào. Để bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì? Câu 2. (2,0 điểm) DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C B A D D Phần tự luận (6 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Ý nghĩa: - Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy thoái môi trường tự 0,5 nhiên. Câu 1 - Bảo vệ được không gian sống của con người, đảm bảo cho con người tồn tại 0,5 (2đ) trong môi trường trong lành, thuận lợi đề phát triền kinh tế, xã hội. Giải pháp: 1,0 Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng Tác động: - Làm suy giảm nguồn tài nguyên. - Làm ô nhiễm môi trường. 1,0 Câu 2 Giải pháp (2đ) Con người ngày càng nhận thức được trách nhiệm của mình với thiên nhiên và 1,0 đã có những hành động tích cực đề bảo vệ môi trường bằng cách trồng rừng, phủ xanh đồi núi, cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo thời gian và không đều 1,0 Câu 3 trong không gian (2đ) - Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Ví dụ như 0,5 Đông Nam Á, Đông Á DeThiLichSu.net Bộ 16 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 2 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD&ĐT. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS.. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2023- 2024 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) * Phân môn Địa lí (1,5 điểm) Câu 1: Nguồn nuôi dưỡng nước chính cho sông ngòi trên Trái Đất là A. thực vật. C. nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan. B.động vật. D. con người. Câu 2: Nguồn nước ngọt nào sau đây ít bị ô nhiễm nhất? A. Nước sông, hồ. B. Băng hà. C. Nước ngầm. D. Hơi nước. Câu 3: Lưu lượng nước của sông miền nhiệt đới phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Lượng mưa trên lưu vực. C. Lớp cây cỏ trên mặt đất. B. Địa hình trên bề mặt. D. Tính chất đất nơi đó. Câu 4: Trên Trái Đất, băng hà chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích lục địa? A. 99%. B. 70%. C. 10%. D. 1%. Câu 5: Lượng nước ngầm và mực nước ngầm không phụ thuộc vào A. địa hình. C. sông, hồ, đầm. B. khí áp và gió. D. lượng bốc hơi. Câu 6: Nước ngầm được con người khai thác từ lâu đời dưới dạng nào sau đây? A. Kênh, rạch. C. Hồ, đầm. B. Nước máy. D. Giếng đào, giếng khoan. * Phân môn Lịch sử (1,5 điểm) Câu 7: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 8: Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Chiến thắng Bạch Đằng (938). B. Chiến thắng Bạch Đằng (981). C. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng (938)? A. Quân Nam Hán chủ quan, hiếu chiến, không thông thạo địa hình. B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, ý chí đấu tranh bất khuất. C. Quân Nam Hán lực lượng không đông, khí thế kém cỏi, vũ khí thô sơ. D. Tài thao lược và vai trò chỉ huy của Ngô Quyền và các tướng lĩnh khá Câu 10. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau đây: “Đố ai trên Bạch Đằng giang, Làm cho cọc nhọn dọc ngang sáng ngời, Phá quân Nam Hán tơi bời, Gươm thần độc lập giữa trời vang lên” DeThiLichSu.net
File đính kèm:
- bo_16_de_thi_lich_su_dia_ly_lop_6_cuoi_hoc_ki_2_ket_noi_tri.docx