Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án)
Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kì?
A. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu nhỏ. B. Đối tác thương mại chính là Việt Nam, Mê-hi-cô.
C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình. D. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?
A. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.
B. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây.
C. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.
D. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga?
A. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.
B. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam.
C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
D. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.
Câu 4. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
A. khí hậu ôn đới gió mùa, dòng biển nóng chảy qua. B. nằm ở nơi di lưu của các luồng sinh vật.
C. nằm ở nơi các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. D. có đường bờ biển dài và vùng biển rộng.
Câu 5. Ở phía Đông Bắc Hoa Kì có khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Kim loại màu. B. Kim loại đen. C. Phi kim loại. D. Năng lượng.
Câu 6. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
Câu 7. Ngành nào sau đây tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu ở Hoa Kì?
A. Ngư nghiệp. B. Tiểu thủ công. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp.
Câu 8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
A. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần. B. thiếu tài nguyên khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. D. thiếu tài nguyên khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
Câu 9. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là
A. núi Capcat. B. sông Ô bi. C. dãy Uran. D. sông Vonga.
Câu 10. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Có trữ năng thủy điện lớn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG THPT MÔN: ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM PHẦN 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4.0 điểm) . Thí sinh trả lời từ câu 1- câu 16 Câu 1 (TH) Công nghiệp Hoa Kỳ là ngành A. có cơ cấu ngành và sản phẩm kém đa dạng. B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. C. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho Hoa Kỳ. D. đứng đầu thế giới về sản lượng của hầu hết các sản phẩm. Câu 2 (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động tài chính của Hoa Kỳ? A. Có hàng nghìn tổ chức ngân hàng, tài chính. B. Thu hút nhiều triệu lao động khắp đất nước. C. Tạo ra rất nhiều lợi thế và các nguồn thu lớn. D. Chỉ tập trung phát triển mạnh mẽ trong nước. Câu 3 (NB) Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. C. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. Câu 4 (NB) Hoạt động công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Ven Thái Bình Dương. D. Ven vịnh Mê-hi-cô. Câu 5 (NB) Đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga? A. nằm ở phía bắc lục địa Á - Âu.B. tiếp giáp với 15 quốc gia. C. có diện tích vùng biển rộng nhất thế giới.D. thống nhất sử dụng chung một múi giờ. Câu 6 (NB) Thành phố đông dân nhất nhất ở Liên bang Nga là A. Xanh Pê-téc-bua. B. Vla-đi-vô-xtốc.C. Mát-xcơ-va.D. Ê-ca-tê-rin-bua. Câu 7 (TH) Vùng phía Bắc Liên bang Nga có dân cư thưa thớt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Khí hậu lạnh giá. B. Đất đai kém màu mỡ. C. Địa hình núi cao. D. Giao thông hạn chế. Câu 8 (NB) Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát. C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua. Câu 9 (NB) Loại rừng chiếm ưu thế ở Nhật Bản là DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá rộng.C. rừng lá kim. D. rừng cận nhiệt ẩm. Câu 10 (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Nhật Bản là một nước đông dân. B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao. D. Tỉ lệ người già ngày càng gia tăng. Câu 11 (NB) Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là A. bão. B. vòi rồng. C. sóng thần. D. động đất, núi lửa. Câu 12 (TH) Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. B. chính sách thu hút nhân tài. C. chất lượng cuộc sống rất tốt. D. chú trọng đầu tư cho giáo dục. Câu 13 (TH) Nhân tố nào sau đây làm cho khí hậu Nhật Bản phân hóa thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt? A. Nhật Bản là một quần đảo. B. Các dòng biển nóng và lạnh. C. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa. D. Lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam. Câu 14 (TH) Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Thiếu lương thực. B. Công nghiệp phát triển. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Muốn tăng năng suất. Câu 15 (NB) Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ở Liên bang Nga là A. mưa. B. nước ngầm. C. nước từ hồ. D. băng tuyết tan. Câu 16 (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với nền kinh tế Hoa Kỳ? A. Hệ thống giao thông hiện đại, có đủ các loại hình. B. Thị trường tài chính lớn, ảnh hưởng tới toàn cầu. C. Nhiều vệ tinh nhất và đã thiết lập GPS toàn cầu. D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. PHẦN 2: Trả lời trắc nghiệm Đúng /Sai (4 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP HOA KỲ,GIAI ĐOẠN 2005 - 2021 Năm 2005 2010 2015 2021 Quy mô GDP (tỉ USD) 13 039,2 15 048,9 18 206,0 22 996,1 Tốc độ tăng trưởng (%) 3,5 2,7 2,7 5,7 (Nguồn: Liên hợp quốc,2022) DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net a) Quy mô GDP của Hoa Kỳ lớn và tăng nhanh liên tục. (NB) b) Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ năm sau luôn cao hơn năm trước. (NB) c) Tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ thấp nên giá trị GDP mang lại hàng năm nhỏ. (TH) d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ,giai đoạn 2005 - 2021. (TH) Câu 2: Cho thông tin sau: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu ôn đới. Phía tây khí hậu ôn hoà, phía đông có khí hậu lục địa nên khắc nghiệt hơn, phía bắc có khí hậu cận cực và cực, phía tây nam gần Biển Đen có khí hậu cận nhiệt. Đặc điểm khí hậu tạo điều kiện cho Liên bang Nga phát triển kinh tế đa dạng, đặc biệt là tạo ra sản phẩm nông nghiệp phong phú ở nhiều vùng khác nhau. Tuy nhiên, có nhiều nơi khô hạn, nhiều vùng lạnh giá gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt của người dân. a) Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu nhiệt đới. (NB) b) Phía tây Liên bang Nga có khí hậu ôn hòa hơn phía đông. (NB) c) Hệ sinh thái chủ yếu của Liên bang nga chủ yếu là rừng Cận nhiệt. (TH) d) Khí hậu Liên bang Nga không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhiệt đới. (TH) Câu 3. Cho thông tin sau: Nhật Bản nằm trong khoảng vĩ độ từ 20 0B đến 45 0B và trong khoảng kinh độ từ 123 0Đ đến 154 0Đ. Phía đông và phía nam giáp Thái Bình Dương, phía tây giáp biển Nhật Bản, phía bắc giáp biển Ô-khốt. Nhật Bản gần các nước trong lục địa là Liên bang Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên. a) Nhật bản có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng, phát triển tổng hợp kinh tế biển. (TH) b) Nhật Bản chịu tác động của nhiều thiên tai, nhất là động đất và sóng thần. (NB) c) Nhật Bản có hình dáng lãnh thổ cân đối nên tự nhiên ít có sư phân hóa. (TH) d) Nhật Bản nằm hoàn toàn trong đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. (TH) PHẦN 3: Trả lời Trắc nghiệm ngắn (1.0 điểm) Câu 1 (TH) Liên Bang Nga có diện tích là 17 triệu km 2, số dân năm 2020 là 145,9 triệu người (Nguồn: WB, 2022). Tính mật độ dân số của Liên Bang Nga năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2). Câu 2 (VD) Năm 2020 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của Liên Bang Nga lần lượt là 333,4 tỉ USD và 239,6 tỉ USD (Nguồn: WB, 2022). Tính cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2020? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của tỉ USD.) DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 3 (VD) Cho bảng số liệu: QUY MÔ GDP PHÂN THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA NHẬT BẢN NĂM 1990 VÀ 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2020 Chỉ số GDP 3132,0 5040,1 GDP của Nhật Bản năm 2020 gấp bao nhiêu lần GDP năm 1990? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Câu 4 (VD) Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN, NĂM 2020 (Đơn vị: triệu người) Năm 2020 Từ 0 đến 14 tuổi 15,1 Từ 15 đế 64 tuổi 74,5 Từ 65 tuổi trở lên 36,6 Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ trọng nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi trong tổng số dân Nhật Bản. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) B. TỰ LUẬN: Câu 1 (TH) Phân tích tác động của sự già hóa dân số đến sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản? Câu 2 (VD) sau đại dịch COVID-19, nền kinh tế của Trung Quốc đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng, vì vậy quốc gia này đã tái mở cửa. Theo em, điều này có ảnh hưởng tạo ra những cơ hội và thách thức gì cho Việt Nam? DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM PHẦN 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4.0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1- câu 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C A A C A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C D D D C D D PHẦN 2: Trả lời trắc nghiệm Đúng /Sai (4 điểm) Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D Câu 1 Đ S S Đ Câu 2 S Đ S S Câu 3 Đ Đ S S PHẦN 3: Trả lời Trắc nghiệm ngắn (1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án 9 93,8 1,6 12 B. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm - Nhật Bản có cơ cấu dân số già hóa, số dân nhóm 0 – 14 tuổi giảm, chiếm 12% và 0.25 nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng chiếm 29% (2020) - Hiện tượng già hóa dân số gia tăng phát sinh các vấn đề lớn về tăng trưởng kinh tế và 0.25 chế độ phúc lợi xã hội. Câu 1 + Do già hóa dân số và giảm tỉ lệ sinh, lực lượng lao động giảm, dẫn tới sự trì trệ của 0.25 tăng trưởng kinh tế. + Số người cao tuổi tăng cao sẽ dẫn tới những khó khăn trong phúc lợi xã hội liên quan 0.25 tới y tế và điều dưỡng Câu 2 Trả lời: Việc mở cửa của Trung Quốc ảnh hưởng đến Việt Nam là: DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net - Thúc đẩy sự hồi sinh du lịch của Việt Nam và tạo các cơ hội việc làm liên quan đến ngành du lịch của Việt Nam vì Trung Quốc chiếm khoảng 30% tỉ trọng khách du lịch 0.5 quốc tế. - Quan hệ hợp tác thương mại quốc tế cũng thuận lợi hơn vì Trung Quốc là thị trường 0.5 xuất khẩu lớn thứ hai của Việt Nam. DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Địa Lý - Lớp: 11 Thời gian làm bài: 50 phút Họ, tên thí sinh: SBD:.................. PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến A. vùng phía Nam. B. vùng phía Bắc. C. ven Đại Tây Dương. D. vùng Trung tâm. Câu 2. Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là A. hợp tác xã. B. hộ gia đình.C. trang trại. D. nông trường. Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kỳ nổi bật với các ngành công nghiệp A. than, thép, máy móc, ô tô và hóa chất. B. dầu mỏ, hàng không vũ trụ và điện tử. C. khai khoáng, thủy điện, điện hạt nhân. D. than, điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ. Câu 4. Ha-oai là nơi phát triển mạnh A. cây lương thực. B. nuôi gia súc lớn. C. du lịch biển. D. khai thác mỏ. Câu 5. Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận cực. D. Cận nhiệt. Câu 7. Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia. Câu 8.Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn. C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới. D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá. Câu 9. Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên. B. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là. C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống. D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên. Câu 10. Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản? A. Đồi núi. B. Bình nguyên. C. Núi lửa. D. Đồng bằng. Câu 11. Đất nước Nhật Bản có A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài. B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh. C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng. D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo. Câu 12. Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở A. các thành phố ven biển. B. khu vực ven biển phía tây. C. vùng nông thôn đảo Hôn - su. D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô. Câu 13. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn. Câu 14. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm. Câu 15: Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây? A. Có nhiều thiên tai. B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới. C. Khủng hoảng tài chính thế giới. D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản là do: A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước. C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa. DeThiLichSu.net Bộ 17 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 17: “Trên 70% dân số Liên Bang Nga sống ở thành phố, chủ yếu là các thành phố nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh”. Điều này mang lại thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga? A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nền văn hóa độc đáo, đa dạng. Câu 18: Vì sao đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản? A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương và cá là thực phẩm chính. B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. PHẦN II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d, của mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau: Liên bang Nga có diện tích khoảng 17 triệu km2, trải theo chiều bắc - nam từ khoảng vĩ độ 41°11′B đến vĩ độ 77°43’B và theo chiều đông - tây từ khoảng kinh độ 27°Đ đến kinh độ 169°40’T. Lãnh thổ bao gồm phần lớn đồng bằng Đông Âu, toàn bộ phần Bắc Á và tỉnh Ca-li-nin-grát nằm biệt lập; kéo dài từ biển Ban-tích ở phía tây đến Thái Bình Dương ở phía đông, từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Biển Đen và biển Ca-xpi ở phía nam. Giáp nhiều quốc gia với đường biên giới xấp xỉ chiều dài xích đạo. a, Vị trí địa lí của Liên bang Nga gây khó khăn cho quản lí vùng biên giới. b, Lãnh thổ Liên bang Nga trải dài trên nhiều kinh, vĩ tuyến. c, Lãnh thổ Liên bang Nga chỉ thuộc phạm vi châu Âu. d, Liên bang Nga chỉ giáp với nhiều quốc gia nhưng tiếp giáp với ít biển, đại dương. Câu 2: Cho bảng số liệu: GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000- 2020 Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 Tiêu chí GDP (tỉ USD) 10250,9 13039,2 15049,0 18206,0 21372,6 20893,7 Tốc độ tăng trưởng 4,1 3,5 2,7 2,7 2,3 -3,4 DeThiLichSu.net
File đính kèm:
bo_17_de_thi_dia_li_11_chan_troi_sang_tao_giua_ki_2_co_dap_a.docx