Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

Câu 1. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng

A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái.

Câu 2. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?

A. Thờ thần tài. B. Thờ Đức Phật. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thánh A-la.

Câu 3. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra thời gian nào?

A. Năm 40. B. Năm 248. C. Năm 542. D. Năm 722.

Câu 4. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?

A. Lâm Ấp. B. Chân Lạp. C. Nhật Nam. D. Pa-lem-bang.

Câu 5. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Lí Bí. B. Khởi nghĩa Bà Triệu.

C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.

Câu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo?

A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.

B. Định lại mức thuế cho công bằng.

C. Bãi bỏ chức Tiết Độ Sứ của nhà Đường.

D. Lập sổ hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất.

Câu 7. Khúc Thừa Dụ nổi dậy giành chính quyền vào thời gian nào?

A. Đầu năm 905. B. Giữa năm 905. C. Đầu năm 907. D. Giữa năm 906

Câu 8. Vương quốc Cham-pa ra đời thời gian nào?

A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN.

C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II.

Câu 9. Sông đổ nước vào sông chính gọi là

A. phụ lưu. B. chi lưu. C. lưu vực sông. D. hệ thống sông.

Câu 10. Trong các đại dương trên thế giới, đại dương nào có diện tích rộng nhất?

A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.

Câu 11. Thứ tự các tầng đất từ trên mặt xuống dưới là

A. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn.

C. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. D. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ.

Câu 12. Hải quỳ là loại sinh vật sống ở vùng nước nào trong đại dương?

A. Vùng biển khơi mặt B. Vùng biển khơi sâu

C. Vùng đáy vực thẳm D. Vùng biển khơi trung

Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong các câu sau:

a. Ở đới nóng có rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim, đài nguyên.

b. Rừng nhiệt đới trải rộng từ vùng nhiệt đới đến hết vành đai ôn đới ở cả hai bán cầu.

Câu 14. Cho các từ, cụm từ: hữu cơ, đặc điểm, tính chất, độ dày, nước, khoáng, không khí.

Chọn các từ, cụm từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp:

Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần (1)............................ trong đất. Địa hình ảnh hưởng tới

(2)................................. của tầng đất và độ phì của đất.

II. TỰ LUẬN (6,

pdf 81 trang Hieuthuhai 26/11/2025 111
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)
 DeThiLichSu.net
 ĐĐềề TThhii
LLịịcchh SSửử && ĐĐịịaa LLíí
 Cuối kì 2
 Cánh Diều (Có đáp án) Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Lịch sử & Địa lí 6
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1-12. Hãy khoanh tròn vào một trong những chữ cái (A, B, C, hoặc D) đứng trước phương án trả lời
đúng.
Câu 1. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng
A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Anh. D. tiếng Thái.
Câu 2. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?
A. Thờ thần tài. B. Thờ Đức Phật. C. Thờ cúng tổ tiên. D. Thờ thánh A-la.
Câu 3. Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra thời gian nào?
A. Năm 40. B. Năm 248. C. Năm 542. D. Năm 722.
Câu 4. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?
A. Lâm Ấp. B. Chân Lạp. C. Nhật Nam. D. Pa-lem-bang.
Câu 5. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Lí Bí. B. Khởi nghĩa Bà Triệu.
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về cuộc cải cách của Khúc Hạo?
A. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.
B. Định lại mức thuế cho công bằng.
C. Bãi bỏ chức Tiết Độ Sứ của nhà Đường.
D. Lập sổ hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất.
Câu 7. Khúc Thừa Dụ nổi dậy giành chính quyền vào thời gian nào?
A. Đầu năm 905. B. Giữa năm 905. C. Đầu năm 907. D. Giữa năm 906
Câu 8. Vương quốc Cham-pa ra đời thời gian nào?
A. Đầu Công nguyên. B. Thế kỉ VII TCN.
C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II.
Câu 9. Sông đổ nước vào sông chính gọi là
A. phụ lưu. B. chi lưu. C. lưu vực sông. D. hệ thống sông.
Câu 10. Trong các đại dương trên thế giới, đại dương nào có diện tích rộng nhất?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 11. Thứ tự các tầng đất từ trên mặt xuống dưới là
A. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn.
C. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. D. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ.
Câu 12. Hải quỳ là loại sinh vật sống ở vùng nước nào trong đại dương?
A. Vùng biển khơi mặt B. Vùng biển khơi sâu
C. Vùng đáy vực thẳm D. Vùng biển khơi trung
Câu 13. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống trong các câu sau:
a. Ở đới nóng có rừng mưa nhiệt đới, rừng lá kim, đài nguyên.
b. Rừng nhiệt đới trải rộng từ vùng nhiệt đới đến hết vành đai ôn đới ở cả hai bán cầu.
Câu 14. Cho các từ, cụm từ: hữu cơ, đặc điểm, tính chất, độ dày, nước, khoáng, không khí.
Chọn các từ, cụm từ đã cho ở trên điền vào chỗ trống (.) sao cho phù hợp:
Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần (1)............................ trong đất. Địa hình ảnh hưởng tới
(2)................................. của tầng đất và độ phì của đất.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Vì sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân xâm lược? Nêu ý nghĩa chiến
thắng Bạch Đằng năm 938?
Câu 2 (1,5 điểm).
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
a) Theo em, trong 10 thế kỉ đầu công nguyên người Chăm-pa đã đạt được thành tựu về chữ viết và tín ngưỡng, tôn
giáo như thế nào? (1,0 điểm)
b) Là học sinh, em cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy những di tích xưa để lại? (0,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của đới ôn hòa.
Câu 4 (1,0 điểm). Phân biệt sự khác nhau của rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 5 (0,5 điểm). Em hãy nêu một số việc làm của bản thân để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu.
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
* Câu 1-12: HS khoanh tròn mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B C B A A C A D A D C C
* Câu 13: (a) sai (S): 0,25 đ.
 (b) sai (S): 0,25 đ.
* Câu 14: (1) khoáng (0,25 đ); (2) độ dày (0,25 đ).
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 * HS nêu được:
 - Địa hình thuận lợi giúp bố trí lực lượng quân thủy, bộ cùng chiến
 Câu 1 0,5
 đấu chặn giặc.
 (1,5 điểm) - Ý nghĩa: Chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên 1,0
 độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
 * HS nêu được:
 a. Chữ viết và tín ngưỡng, tôn giáo
 - Chữ viết: Sáng tạo ra chữ viết riêng cho dân tộc: hệ thống chữ Chăm 0,5
 cổ.
 - Tín ngưỡng và tôn giáo:
 + Người Chăm xưa theo nhiều tín ngưỡng: thờ thần Mặt Trời, thần 0,25
 Núi, thần Nước, thần Lúa,,..và du nhập một số tôn giáo lớn từ bên
 Câu 2 ngoài (Phật giáo và Ấn Độ giáo,...).
 (1,5 điểm) + Nhiều di sản tiêu biểu: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương 0,25
 (Quảng Nam) và nhiều đền tháp Chăm khác ở ven biển miền Trung
 nước ta.
 b. Là học sinh, em cần làm để bảo tồn và phát huy những di tích xưa
 để lại:
 - Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần bảo tồn và phát huy 0,5
 những di tích xưa còn sót lại: giữ gìn, tôn tạo, tuyên truyền mọi người
 hiểu về giá trị các di tích,
 * Học sinh trình bày được:
 Câu 3 - Khí hậu mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. 0,5
 - Thiên nhiên thay đổi theo mùa. 0,5
 (1,5 điểm)
 - Cảnh quan thay đổi theo vĩ độ và ảnh hưởng của dòng biển nóng 0,5
 cùng gió Tây ôn đới.
 * HS phân biệt được:
 - Rừng mưa nhiệt đới:
 Câu 4 + Hình thành ở nơi mưa nhiều quanh năm. 0,25
 + Rừng rậm rạp, có 4-5 tầng. 0,25
 (1,0 điểm)
 - Rừng nhiệt đới gió mùa:
 + Hình thành ở những nơi có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt. 0,25
 + Phần lớn cây rụng lá vào mùa khô, cây thấp hơn và ít tầng hơn. 0,25
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 * Học sinh nêu được một số việc làm:
 - Trồng nhiều cây xanh; sử dụng tiết kiệm điện, nước, 0,25
 Câu 5
 - Sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường, hạn chế 0,25
(0,5 điểm) dùng túi ni-lông,
 [Học sinh nêu việc làm khác (2 việc trở lên) nhưng hợp lí thì ghi
 điểm tối đa].
 Lưu ý: Đánh giá, ghi điểm cho HSKT sao cho hợp lí, dựa trên sự tiến bộ của các em.
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ K IỂM TRA CUỐI H ỌC KÌ II
 BẮC NINH Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6
 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (6,0 điểm)
1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống lại chính quyền đô hộ
A. nhà Lương. B. nhà Hán.
C. nhà Ngô. D. nhà Đường.
Câu 2. Năm 248, Triệu Thị Trinh đã phất cờ khởi nghĩa ở vùng
A. núi Tùng (Thanh Hóa). B. Hoan Châu (Nghệ An).
C. núi Nưa (Thanh Hóa). D. Mê Linh (Hà Nội).
Câu 3. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
C. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Lý Bí.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ vào
A. đầu năm 542. B. đầu năm 545. C. đầu năm 541. D. đầu năm 544.
Câu 5. Quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ hai vào năm
A. 938. B. 939. C. 940. D. 941.
Câu 6. Ngô Quyền đã chủ động lên kế hoạch chống quân Nam Hán ở
A. vùng đầm Dạ Trạch. B. thành Đại La.
C. cửa sông Bạch Đằng. D. cửa sông Tô Lịch.
2. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 7. (2,0 điểm)
 Hoàn thành bảng thống kê sau về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập của nhân dân ta
trước thế kỉ X.
 Thời gian bùng nổ Tên cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
 Năm 248
 Khởi nghĩa Phùng Hưng
Câu 8. (1,0 điểm)
 Theo em, những phong tục, tín ngưỡng nào của người Việt trong thời kỳ Bắc thuộc vẫn được
duy trì đến ngày nay?
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (4,0 điểm)
1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1. Những đô thị như thế nào được gọi là siêu đô thị?
A. Đô thị có số dân từ 5 triệu người trở lên. B. Đô thị có số dân từ 7 triệu người trở lên.
C. Đô thị có số dân từ 10 triệu người trở lên. D. Đô thị có số dân từ 15 triệu người trở lên.
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
Câu 2. Tầ hành ph nỉ có t lệ lớn nhất trong đất là
A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước. D. chất hữu cơ.
Câu 3. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.
Câu 4. Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của các nhân tố tự nhiên là
A. công nghiệp. B. xựây d ng. C. gậiao thông v nả t i . D. nệông nghi p.
Câu 5. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất của đất?
A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm. B. Luân canh, xen canh các loạiồ cây tr ng.
C. Phừá r ng và đốtừ r nẫg làm nương r y. D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học.
Câu 6. Loại đất nào sau đây thích hợp để trồng cây lúa nước?
A. Đất đỏ baz an. B. Đất feralit. C. Đất đen, xám. D. Đất phù sa.
Câu 7. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái chủ yếu do
A. chiến tranh, thiên tai. B. phểát tri nệ nông nghi p.
C. khai thác quá mức. D. dân số đẻông và tr .
Câu 8. Nơi có khí hậu ôn hòa, nhiều phong cảnh đẹp thuận lợi cho ngành kinh tế nào phát triển?
A. Sản xuất công nghiệp. B. Du lịch.
C. Giao thông vận tải. D. Sản xuất nông nghiệp.
2. Tự luận (ể2,0 đi m)
Câu 9. (2,0 điểm)
 a. Trìnàh b y đặc điểm dân số trên thế giới.
 b. Dân số thế giới tăng quá nhanh dẫn tới những hậu quả gì cho đời sống, sản xuất, tài nguyên
và môi trường?
 ----- Hết-----
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (6,0 điểm)
1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B C D A A C
2. Tự luận (3,0 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 Câu 7. (2,0 điểm)
 Hoàn thành bảng thống kê sau về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểuộ giành đ c lập của
 nhân dân ta trước thế kỉ X.
 Thời gian bùng nổ Tên cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
 Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu 0,5
 Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí 0,5
 Năm 713 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan 0,5
 Cuối thế kỉ VIII Khởi nghĩa Phùng Hưng 0,5
 Câu 8. (1,0 điểm)
 Theo em, những phong tục, tín ngưỡng nào của người Việt trong thời kỳ Bắc
 thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay?
 + Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên; thờ các vị thần, anh hùng dân tộc. 0,5
 + Các phong tục như búi tóc, xăm mình, nhuộm răng đen, ăn trầu, làm 0,5
 bánh chưng, bánh giầy,...
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (4,0 điểm)
1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A A D B D C B
2. Tự luận (2,0 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 9 2,0
 a Trìnàh b y đặc điểm dân số trên thế giới.
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 - ếNăm 2018, th giới có 7,6 tỉ dân. 0,25
 - Số dân của các quốc gia trên thế giới rất khácà nhau v luôn biếnộ đ ng. 0,5
 - ốD ân s thế giới luôn có xu hướng tăng theo các năm. 0,25
 b Dân số thế giới tăng quá nhanh dẫn tới những hậu quả gì cho đời
 sống, sản xuất, tà i nguyên và môi trường? 0,25
 - Đ ối với đờối s ng: Thiếu việc làm, thiếu chỗ ở,
 - Đối với sảnấ xu t: Kìm hãm sự phát triển kinh tế, làm chậm chuyển dịch 0,25
 cơ cấu kinh tế,
 - Đối với tàià nguyên v môi trường: cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi
 trường. 0,5
 -------------Hết-------------
 DeThiLichSu.net Bộ 18 Đề thi cuối Kì 2 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 Đ Ề SỐ 3
 K IỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH M ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ; LỚP 6
 T hời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I . TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
K hoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất
C âu 1. Chính sách cai trị thâm độc nhất về văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nhân
dân Âu Lạc là
A . cống nộp nặng nề. B. đồng hóa dân tộc Việt. .
 C. độc quyền về muối và sắt. D. áp đặt chính sách tô thuế nặng nề.
C âu 2. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Lí Bí. B. Bà Triệu D. Phùng Hưng. D. Mai Thúc Loan.
C âu 3. Họ Khúc đã làm gì để xây dựng và củng cố chính quyền tự chủ?
A . Xây dựng hệ thống thành lũy kiên cố.
B . Chế tạo ra nhiều loại vũ khí mới, hiện đại.
C . Thực hiện nhiều chính sách cải cách về các mặt.
D . Liên kết với Chăm-pa và các nước láng giềng khác.
C âu 4. Công lao của Dương Đình Nghệ đối với dân tộc là
 A. thực hiện cải cách giúp đất nước phát triển.
B . lật đổ ách cai trị của nhà Đường dựng quyền tự chủ.
 C. đánh đuổi quân Nam Hán tiếp tục dựng quyền tự chủ.
 D. đánh tan quân xâm lược Nam Hán bảo vệ nền tự chủ.
C ởâ u 5. Dương Đình Nghệ tập hợp lực lượng tụ nghĩa đâu?
 A. Hát Môn (Hà Nội). B. Làng Giàng (Thanh Hóa).
C . Đường Lâm (Sơn Tây-Hà Nội). D. Núi Nưa (Triệu Sơn- Thanh Hóa).
C âu 6. Nội dung nào dưới đây không thể hiện đúng về nội dung cải cách của Khúc Hạo?
A. Xá thuế cho dân trong 3 năm.
B . Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.
C . Định lại mức thuế cho công bằng.
D . Lập sổ hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất.
C âu 7. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là
 A. nông nghiệp. B. Thủ công nghiệp.
C . khai thác thuỷ sản. D. Buôn bán bằng đường biển.
C âu 8. Chữ viết của người Cham-pa thế kỉ IV bắt nguồn từ
A . chữ Hán. B. chữ Phạn. C. chữ Nôm. D. chữ La tinh.
C âu 9. Trong thành phần chủ yếu của thủy quyển, nước mặn chiếm khoảng
A. 2,5%. B. 30,1%. C. 97,5%. D. 98,5%.
C ởâu 10. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu
A . băng hà. B. sông, hồ. C. vũng, vịnh. D. biển, đại dương.
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • pdfbo_18_de_thi_cuoi_ki_2_lich_su_dia_li_lop_6_sach_canh_dieu_c.pdf