Bộ 20 Đề thi Lịch sử 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)

docx 75 trang Minh Toàn 26/02/2025 511
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Lịch sử 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 20 Đề thi Lịch sử 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 20 Đề thi Lịch sử 10 Cánh Diều cuối Kì 2 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ : Sử- Địa- GDCD/KT&PL
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SỬ – Khối lớp 10
Mã đề 101
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nho giáo có hạn chế nào sau đây?
A. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
Câu 2. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt
A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây.	
B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. Bước đầu được định hình.
D. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 3. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).	B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh).
C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).	D. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
Câu 4. Ngày nay sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc tiếp tục được phát huy cao độ và trở thành nhân tố nào sau đây?
A. Động lực của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.
B. Nền tảng trong quá trình hội nhập khu vực và thế giới.
C. Cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và ổn định đất nước.
D. Tiền để của công cuộc đổi mới toàn diện và hội nhập.
Câu 5. Vua Lê Hiến Tông (1497 – 1504) đã viết: “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói này thể hiện điều gì?
A. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê
B. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử
C. Chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử
D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước
Câu 6. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?
A. Phật giáo, Nho giáo.	B. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.
C. Phật giáo, Hin-đu giáo.	D. Nho giáo, Đạo giáo.
Câu 7. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:
A. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),
B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),
C. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),
D. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),
Câu 8. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất?
A. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.	B. Mặt trận Dân tộc Thống nhất.
C. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.	D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 9. Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?
A. Luật Gia Long.	B. Hình thư.	C. Luật Hồng Đức.	D. Hình luật.
Câu 10. Chọn phương án sắp xếp các cuộc cải cách sau đây theo đúng trình tự thời gian.
A. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Hồ Quý Ly – cải cách của Minh Mạng.
B. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Minh Mạng.
C. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Minh Mạng – cải cách của Hồ Quý Ly.
D. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Minh Mạng - cải cách của Lê Thánh Tông
Câu 11. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?
A. Hồng Đức bản đồ.	B. Phủ Biên tạp lục.
C. Gia Định thành thông chí.	D. Dư địa chí.
Câu 12. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV?
A. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài
B. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp
C. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề
D. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 14. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam?
A. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.	B. Phương tiện chiến đấu hiện đại.
C. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.	D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.
Câu 15. Đến thời Lê sơ, Nho giáo
A. Được nâng lên địa vị độc tôn.	B. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.
C. Bị nhân dân bài trừ triệt để.	D. Được du nhập vào đại việt.
Câu 16. Mặt trận dân tộc nào dưới đây được thành lập ở Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương.
Câu 17. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là
A. Văn học dân gian và văn học viết.
B. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
C. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
D. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
Câu 18. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
A. Trần Quốc Tuấn.	B. Đào Duy Từ.	C. Trần Khánh Dư.	D. Tông Đản.
Câu 19. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Phục hưng.	B. Văn minh Hy Lạp - La Mã.
C. Văn minh Ấn Độ.	D. Văn minh Lưỡng Hà.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?
A. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.
C. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.
D. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.
Câu 21. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Hmông, Dao.	B. Việt - Mường.	C. Môn - Khơme.	D. Tày - Thái.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.	B. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
C. Canh tác lúa và các cây lương thực.	D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 23. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
A. Hin-đu giáo.	B. Thiên Chúa giáo.	C. Phật giáo.	D. Hồi giáo. 
Câu 24. Trong suốt quá trình phát triển, quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc
A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
C. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
D. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?
A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
C. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
D. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 26. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng
A. Thế kỉ XVI.	B. Thế kỉ X.	C. Thế kỉ XX.	D. Thế kỉ XIII.
Câu 27. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là
A. Đại Ngu.	B. Đại Nam.	C. Đại Việt.	D. Đại Cồ Việt.
Câu 28. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. Nhà cấp 4.	B. Nhà mái bằng.	C. Nhà trệt.	D. Nhà sàn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1,5 điểm) Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
A
A
B
C
D
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
C
D
A
C
A
A
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28


Đáp án
B
C
A
D
A
A
C
D


 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 29 (1,5 điểm) Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
- Năm 1042, dưới triều Lý Thái Tông, ban hành bộ luật đầu tiên trong lịch sử là bộ luật Hình thư, đánh dấu mốc quan trọng trong lịch sử pháp quyền Việt.
- Bộ luật dưới triều Trần (bộ Hình luật), Hậu Lê ( Quốc triều hình luật- Luật Hồng Đức) và Nguyễn (Hoàng Việt luật lệ- Luật Gia Long)đều được ban hành ổn định trật tự xã hội.
- Nội dung chủ yếu trong các bộ luật là đề cao tính dân tộc, chủ quyền quốc gia, bảo vệ quyền lực của giai tầng thống trị, bảo vệ lợi ích nhân dân, trong đó bao gồm cả quyền lợi của phụ nữ.
0,5
0,5
0,5
Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam
- Hoạt động kinh tế
+ Nông nghiệp: chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi. Người Kinh: lúa nước, chăn nuôi gia súc gia cầm.Dân tộc thiểu số:  làm nương rẫy (du canh) trồng cây lương thực và cây ăn quả
+ Thủ công nghiệp: Người Kinh: gốm, dệt, đúc đồng, làm sắt, giấy. Dân tộc thiểu số: dệt thổ cẩm, dệt lanh, chế tác đồ trang sức, làm mộc, nhuộm, đan lát,...
+ Thương nghiệp: Buôn bán và giao lưu văn hóa ở chợ. Chợ làng, chợ nổi, chợ phiênTrung tâm thương mại, siêu thị,... cũng xuất hiện
- Đời sống vật chất:
	+ Ăn: Người Kinh: cơm tẻ và nước chè, canh, rau, nước mắm, cà muối, tương Dân tộc thiểu số: xôi, ngô, 
+ Mặc: Người Kinh: mặc áo nâu và đi chân trần. Phụ nữ mặc váy đen, yếm áo cánh nâu, chít khănmỏ quạ (miền Bắc) và khăn rằn (miền Nam).Dân tộc thiểu số: mỗi dân tộc có nét riêng, chú trọng họa tiết đa sắc và kỹ thuật thêu.
+ Ở: Người Kinh: nhà trệt. Dân tộc thiểu số: nhà sàn, nhà chung (nơi sinh hoạt cộng đồng). Đi lại, người Kinhđi ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng, ghe, tàu,...Dân tộc thiểu số: ngựa thồ, mảng, bè, voi, xe bò

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ : Sử- Địa- GDCD/KT&PL
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SỬ – Khối lớp 10
Mã đề 102
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
A. Phật giáo.	B. Hin-đu giáo.	C. Hồi giáo. 	D. Thiên Chúa giáo.
Câu 2. Nho giáo có hạn chế nào sau đây?
A. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
D. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
Câu 3. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Lưỡng Hà.	B. Văn minh Phục hưng.
C. Văn minh Hy Lạp - La Mã.	D. Văn minh Ấn Độ.
Câu 4. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV?
A. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề
B. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài
C. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh
D. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp
Câu 5. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:
A. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),
B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),
C. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),
D. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),
Câu 6. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là
A. Đại Cồ Việt.	B. Đại Ngu.	C. Đại Nam.	D. Đại Việt.
Câu 7. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam?
A. Phương tiện chiến đấu hiện đại.	B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.
C. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.	D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.
Câu 8. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là
A. Văn học dân gian và văn học viết.
B. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
C. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
D. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
Câu 9. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?
A. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.	B. Phật giáo, Hin-đu giáo.
C. Phật giáo, Nho giáo.	D. Nho giáo, Đạo giáo.
Câu 10. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất?
A. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.	B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.	D. Mặt trận Dân tộc Thống nhất.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?
A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
C. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Canh tác lúa và các cây lương thực.	B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
C. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.	D. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
Câu 13. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt
A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. Bước đầu được định hình.
D. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 14. Đến thời Lê sơ, Nho giáo
A. Được du nhập vào đại việt.	B. Được nâng lên địa vị độc tôn.
C. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.	D. Bị nhân dân bài trừ triệt để.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?
A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.
B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.
C. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.
D. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.
Câu 16. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
A. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).	B. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
C. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).	D. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh).
Câu 17. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?
A. Gia Định thành thông chí.	B. Dư địa chí.
C. Hồng Đức bản đồ.	D. Phủ Biên tạp lục.
Câu 18. Trong suốt quá trình phát triển, quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc
A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
Câu 19. Ngày nay sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc tiếp tục được phát huy cao độ và trở thành nhân tố nào sau đây?
A. Tiền để của công cuộc đổi mới toàn diện và hội nhập.
B. Cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và ổn định đất nước.
C. Nền tảng trong quá trình hội nhập khu vực và thế giới.
D. Động lực của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.
Câu 20. Mặt trận dân tộc nào dưới đây được thành lập ở Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 21. Vua Lê Hiến Tông (1497 – 1504) đã viết: “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói này thể hiện điều gì?
A. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử
B. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước
C. Chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử
D. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
D. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
Câu 23. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
A. Đào Duy Từ.	B. Tông Đản.	C. Trần Khánh Dư.	D. Trần Quốc Tuấn.
Câu 24. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Môn - Khơme.	B. Việt - Mường.	C. Tày - Thái.	D. Hmông, Dao.
Câu 25. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng
A. Thế kỉ X.	B. Thế kỉ XX.	C. Thế kỉ XIII.	D. Thế kỉ XVI.
Câu 26. Chọn phương án sắp xếp các cuộc cải cách sau đây theo đúng trình tự thời gian.
A. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Minh Mạng - cải cách của Lê Thánh Tông
B. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Minh Mạng – cải cách của Hồ Quý Ly.
C. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Minh Mạng.
D. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Hồ Quý Ly – cải cách của Minh Mạng.
Câu 27. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. Nhà sàn.	B. Nhà trệt.	C. Nhà mái bằng.	D. Nhà cấp 4.
Câu 28. Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?
A. Hình thư.	B. Hình luật.	C. Luật Hồng Đức.	D. Luật Gia Long.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. (1,5 điểm) Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
Câu 30. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
D
D
C
D
D
A
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
C
B
A
C
A
C
D
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28


Đáp án
D
A
D
B
D
C
A
B


 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 29 (1,5 điểm) Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
- Năm 1042, dưới triều Lý Thái Tông, ban hành bộ luật đầu tiên trong lịch sử là bộ luật Hình thư, đánh dấu mốc quan trọng trong lịch sử pháp quyền Việt.
- Bộ luật dưới triều Trần (bộ Hình luật), Hậu Lê ( Quốc triều hình luật- Luật Hồng Đức) và Nguyễn (Hoàng Việt luật lệ- Luật Gia Long)đều được ban hành ổn định trật tự xã hội.
- Nội dung chủ yếu trong các bộ luật là đề cao tính dân tộc, chủ quyền quốc gia, bảo vệ quyền lực của giai tầng thống trị, bảo vệ lợi ích nhân dân, trong đó bao gồm cả quyền lợi của phụ nữ.
0,5
0,5
0,5
Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam
- Hoạt động kinh tế
+ Nông nghiệp: chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi. Người Kinh: lúa nước, chăn nuôi gia súc gia cầm.Dân tộc thiểu số:  làm nương rẫy (du canh) trồng cây lương thực và cây ăn quả
+ Thủ công nghiệp: Người Kinh: gốm, dệt, đúc đồng, làm sắt, giấy. Dân tộc thiểu số: dệt thổ cẩm, dệt lanh, chế tác đồ trang sức, làm mộc, nhuộm, đan lát,...
+ Thương nghiệp: Buôn bán và giao lưu văn hóa ở chợ. Chợ làng, chợ nổi, chợ phiênTrung tâm thương mại, siêu thị,... cũng xuất hiện
- Đời sống vật chất:
+ Ăn: Người Kinh: cơm tẻ và nước chè, canh, rau, nước mắm, cà muối, tương Dân tộc thiểu số: xôi, ngô, 
+ Mặc: Người Kinh: mặc áo nâu và đi chân trần. Phụ nữ mặc váy đen, yếm áo cánh nâu, chít khănmỏ quạ (miền Bắc) và khăn rằn (miền Nam).Dân tộc thiểu số: mỗi dân tộc có nét riêng, chú trọng họa tiết đa sắc và kỹ thuật thêu.
+ Ở: Người Kinh: nhà trệt. Dân tộc thiểu số: nhà sàn, nhà chung (nơi sinh hoạt cộng đồng). Đi lại, người Kinhđi ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng, ghe, tàu,...Dân tộc thiểu số: ngựa thồ, mảng, bè, voi, xe bò

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ : Sử- Địa- GDCD/KT&PL
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SỬ – Khối lớp 10
Mã đề 103
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian ph

File đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_lich_su_10_canh_dieu_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx