Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án)
Câu 14. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là
A. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực.
B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
C. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người.
D. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
Câu 15. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực
A.Hàn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới. D.Ôn đới.
Câu 16. Vai trò của hình thức trang trại là
A. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. B. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
C. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. D.Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 17. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa
A. Quy định chức năng đô thị. B. Chức năng, bản sắc đô thị.
C. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. D. Khả năng mở rộng không gian đô thị.
Câu 18. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là
A.Sự phát triển kinh tế. B. Dân cư – xã hội. C. Điều kiện tự nhiên. D. Vị trí địa lí.
Câu 19. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn
A.Diện tích mặt nước. B. Chế biến tổng hợp. C. Đồng cỏ tự nhiên. D. Hoa màu, lương thực.
Câu 20. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực
A.Vị trí địa lí. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước.
Câu 21. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B.Cơ sở hạ tầng.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Các điều kiện của tự nhiên.
Câu 22. Cơ cấu lãnh thổ gồm
A. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. D. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế.
Câu 23. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
A.Hàng tiêu dùng và vật nuôi B.Máy móc và cây trồng
C.Cây trồng và vật nuôi. D.Cây trồng và hàng tiêu dùng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 1 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 249 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào? A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. B. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. C. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. D. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. Câu 2. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hàn đới.D. Xích đạo. Câu 3. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Gia tăng dân số tự nhiên. B. Gia tăng dân số thực tế. C. Gia tăng dân số cơ học. D. Quy mô dân số. Câu 4. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Diện tích mặt nước. B. Hoa màu, lương thực. C. Chế biến tổng hợp. D. Đồng cỏ tự nhiên. Câu 5. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.B. Chất lượng môi trường không đảm bảo. C. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. D. Sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 6. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, ngô, lạc. B. Lúa gạo, lúa mì, ngô. C. Lúa gạo, ngô, đậu. D. Lúa mì, ngô, mía. Câu 7. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Tự nhiên. C. Kinh tế - xã hội. D. Trong và ngoài nước. Câu 8. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Sinh đẻ và xuất cư. B. Xuất cư và tử vong. C. Sinh đẻ và nhập cư.D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 9. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Cơ sở vật chất. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu sản xuất chủ yếu.D. Đối tượng lao động. Câu 10. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP.B. GNI lớn hơn GDP. C. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 11. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. Câu 12. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu.B. Khả năng mở rộng không gian đô thị. C. Chức năng, bản sắc đô thị. D. Quy định chức năng đô thị. Câu 13. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. Nguồn lao động và dân trí.B. Học vấn và nguồn lao động. C. Trình độ dân trí và học vấn.D. Dân trí và người làm việc. Câu 14. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Giới tính và tuổi. B. Tuổi và trình độ văn hoá. C. Lao động và giới tính. D. Lao động và theo tuổi. Câu 15. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Cơ sở hạ tầng. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net C. Các điều kiện của tự nhiên. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 16. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.B. Công cụ thủ công và sức người. C. Tập quán canh tác cổ truyền. D. Chuyên môn hóa và thâm canh. Câu 17. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.B. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên. C. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh.D. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. Câu 18. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Điều kiện tự nhiên. B. Vị trí địa lí. C. Dân cư – xã hội. D. Sự phát triển kinh tế. Câu 19. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia.B. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. D. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. Câu 20. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Cây trồng và hàng tiêu dùngB. Hàng tiêu dùng và vật nuôi C. Máy móc và cây trồngD. Cây trồng và vật nuôi. Câu 21. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. B. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn. C. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. D. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất. Câu 22. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. B. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. C. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. Câu 23. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Khí hậu, đất. B. Vị trí địa lí. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Nước, sinh vật. Câu 24. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. Câu 25. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.B. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên. Câu 26. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. Câu 27. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo thành phần kinh tế.B. Cơ cấu theo ngành kinh tế. C. Cơ cấu theo lãnh thổ.D. Cơ cấu theo lao động. Câu 28. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Địa hình, đất trồng. B. Khoa học – công nghệ. C. Dân cư – lao động.D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 516 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Khả năng mở rộng không gian đô thị.B. Chức năng, bản sắc đô thị. C. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu.D. Quy định chức năng đô thị. Câu 2. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Gia tăng dân số thực tế. B. Gia tăng dân số tự nhiên. C. Gia tăng dân số cơ học. D. Quy mô dân số. Câu 3. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, lúa mì, ngô. B. Lúa mì, ngô, mía. C. Lúa gạo, ngô, đậu. D. Lúa gạo, ngô, lạc. Câu 4. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Dân cư – xã hội. B. Sự phát triển kinh tế. C. Điều kiện tự nhiên.D. Vị trí địa lí. Câu 5. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.B. Địa hình, đất trồng. C. Khoa học – công nghệ.D. Dân cư – lao động. Câu 6. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Ôn đới.B. Hàn đới.C. Xích đạo.D. Nhiệt đới. Câu 7. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất.B. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. C. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn.D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 8. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Cơ sở hạ tầng. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Các điều kiện của tự nhiên. Câu 9. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Vị trí địa lí. B. Khí hậu, đất. C. Nguồn vốn đầu tư. D. Nước, sinh vật. Câu 10. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Diện tích mặt nước. B. Chế biến tổng hợp. C. Hoa màu, lương thực. D. Đồng cỏ tự nhiên. Câu 11. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào ? A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. B. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. C. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. D. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. Câu 12. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. Câu 13. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Cây trồng và vật nuôi.B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi C. Cây trồng và hàng tiêu dùngD. Máy móc và cây trồng Câu 14. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Tự nhiên. C. Trong và ngoài nước. D. kinh tế - xã hội. Câu 15. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. Học vấn và nguồn lao động.B. Nguồn lao động và dân trí. C. Dân trí và người làm việc.D. Trình độ dân trí và học vấn. Câu 16. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Tư liệu sản xuất chủ yếu. B. Công cụ lao động. C. Cơ sở vật chất. D. Đối tượng lao động. Câu 17. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên. B. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. C. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. D. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. Câu 18. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Công cụ thủ công và sức người.B. Chuyên môn hóa và thâm canh. C. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. D. Tập quán canh tác cổ truyền. Câu 19. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. C. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. Câu 20. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. Câu 21. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo lao động.B. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. C. Cơ cấu theo ngành kinh tế.D. Cơ cấu theo lãnh thổ. Câu 22. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Lao động và giới tính. B. Tuổi và trình độ văn hoá. C. Giới tính và tuổi. D. Lao động và theo tuổi. Câu 23. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.B. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 24. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.B. GNI lớn hơn GDP. C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 25. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế.B. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. C. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia.D. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. Câu 26. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.B. Chất lượng môi trường không đảm bảo. C. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. D. Sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 27. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Sinh đẻ và xuất cư. B. Sinh đẻ và nhập cư. C. Xuất cư và tử vong D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 28. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên.B. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh. C. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. D. Điều hòa lượng nước trên mặt đất. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDCD MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 730 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. GNI nhỏ hơn GDP.B. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. C. GNI lớn hơn GDP.D. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. Câu 2. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận A. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. B. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước. C. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước. D. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; khu vực ở trong nước và dịch vụ. Câu 3. Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tư liệu sản xuất chủ yếu. D. Cơ sở vật chất. Câu 4. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành, nguồn lực được phân thành A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội. C. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp. D. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế. Câu 5. Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với vấn đề chủ yếu nào ? A. Dân số quá đông nên nhu cầu các sản phẩm nông nghiệp tăng nhanh. B. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật gây thoái hoá đất, ô nhiễm môi trường. C. Tác động của biến đổi khí hậu, việc sử dụng nhiều phân bón vô cơ. D. Suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu. Câu 6. Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu A. Cơ cấu theo lãnh thổ.B. Cơ cấu theo thành phần kinh tế. C. Cơ cấu theo ngành kinh tế.D. Cơ cấu theo lao động. Câu 7. Biểu hiện sự biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi được gọi là A. Gia tăng dân số tự nhiên. B. Gia tăng dân số cơ học. C. Gia tăng dân số thực tế. D. Quy mô dân số. Câu 8. Cây lương thực bao gồm A. Lúa gạo, lúa mì, ngô. B. Lúa gạo, ngô, lạc. C. Lúa gạo, ngô, đậu. D. Lúa mì, ngô, mía. Câu 9. Vai trò quan trọng của rừng đối với môi trường là A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.B. Nguồn gen rất quý giá của tự nhiên. C. Cung cấp lâm sản phục vụ sản xuất. D. Cung cấp các dược liệu chữa bệnh. Câu 10. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi do A. Sinh đẻ và xuất cư. B. Sinh đẻ và tử vong. C. Xuất cư và tử vong.D. Sinh đẻ và nhập cư. Câu 11. Phát biểu không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới A. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng. B. Chất lượng rừng trồng cao hơn rừng tự nhiên. C. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng. D. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường. Câu 12. Cây lúa gạo thích hợp khí hậu A. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. B. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. C. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. Câu 13. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. Trình độ dân trí và học vấn.B. Dân trí và người làm việc. C. Học vấn và nguồn lao động.D. Nguồn lao động và dân trí. Câu 14. Vai trò của ngành nuôi trồng thuỷ sản không phải là A. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực. B. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. D. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 15. Cây lúa mì phân bố chủ yếu ở khu vực A. Hàn đới.B. Xích đạo.C. Nhiệt đới.D. Ôn đới. Câu 16. Vai trò của hình thức trang trại là A. Thúc đẩy liên kết kinh tế trong sản xuất.B. Thúc đẩy nông nghiệp sản xuất hàng hóa. C. Thực hiện công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn.D. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ. Câu 17. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến đô thị hóa A. Quy định chức năng đô thị.B. Chức năng, bản sắc đô thị. C. Hình thành hệ thống đô thị toàn cầu. D. Khả năng mở rộng không gian đô thị. Câu 18. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là A. Sự phát triển kinh tế. B. Dân cư – xã hội. C. Điều kiện tự nhiên.D. Vị trí địa lí. Câu 19. Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn A. Diện tích mặt nước. B. Chế biến tổng hợp. C. Đồng cỏ tự nhiên. D. Hoa màu, lương thực. Câu 20. “Tạo điều kiện cần thiết cho quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực A. Vị trí địa lí. B. Kinh tế - xã hội. C. Tự nhiên. D. Trong và ngoài nước. Câu 21. Nhân tố có tác động quyết định đến phân bố dân cư A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. Cơ sở hạ tầng. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. D. Các điều kiện của tự nhiên. Câu 22. Cơ cấu lãnh thổ gồm A. Toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.B. Công nghiệp - xây dựng, quốc gia. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.D. Vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế. Câu 23. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản A. Hàng tiêu dùng và vật nuôiB. Máy móc và cây trồng C. Cây trồng và vật nuôi.D. Cây trồng và hàng tiêu dùng Câu 24. Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. Tập quán canh tác cổ truyền.B. Công cụ thủ công và sức người. C. Chuyên môn hóa và thâm canh.D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Câu 25. Nguồn lực kinh tế - xã hội là A. Khí hậu, đất. B. Vị trí địa lí.C. Nước, sinh vật. D. Nguồn vốn đầu tư. Câu 26. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo A. Lao động và theo tuổi. B. Lao động và giới tính. C. Tuổi và trình độ văn hoá. D. Giới tính và tuổi. Câu 27. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là A. Tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.B. Chất lượng môi trường không đảm bảo. C. Cơ sở hạ tầng đô thị quá tải. D. Sức ép đến vấn đề việc làm. Câu 28. Nhân tố tạo ra nhiều giống mới; tăng năng suất, chất lượng nông sản là A. Khoa học – công nghệ.B. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật. C. Địa hình, đất trồng. D. Dân cư – lao động. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và 2019 Đơn vị % Năm 2010 2019 GDP DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Cánh Diều giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP thế giới năm 2010 và năm 2019. Câu 2 (1,0 điểm). Nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở những lĩnh vực nào? ------ HẾT ------ DeThiLichSu.net
File đính kèm:
bo_21_de_thi_dia_li_10_canh_dieu_giua_ki_2_co_dap_an.docx