Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án)

Câu 13. Vị trí địa lí ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp thể hiện ở việc

A. ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ phát triển và hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

B. giúp công nghiệp phát triển nhanh và bền vững, hình thành các ngành công nghiệp mới.

C. phân bố các cơ sở sản xuất cũng như tiếp cận các nhân tố bên ngoài

D. tạo điều kiện để công nghiệp thay đổi cả về cơ cấu và phân bố.

Câu 14. Việc đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo không nhằm

A. đảm bảo an ninh năng lượng cho mỗi quốc gia.

B. đảm bảo nguồn cung cấp năng lượng cho các ngành công nghiệp khác.

C. hạn chế việc sử dụng năng lượng trong sinh hoạt của người dân.

D. góp phần giảm phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ biến đổi khí hậu

Câu 15. Hoa Kỳ, Liên bang Nga, A-rập Xê-út, I-rắc,... là các quốc gia

A. có sản lượng than lớn nhất thế giới.

B. khai thác khí tự nhiên chủ yếu của thế giới.

C. khai thác dầu chủ yếu của thế giới.

D. khai thác quặng sắt nhiều nhất thế giới

Câu 16. Quốc gia có số lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch lớn nhất khu vực Đông Nam Á năm 2019 là

A. Việt Nam. B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po D. Thái Lan

Câu 17. Đối với ngành dịch vụ, nhân tố có ý nghĩa chủ yếu trong việc thu hút vốn đầu tư, nguồn lao động chất lượng cao, tiếp cận thị trường bên ngoài là

A. nhân tố tự nhiên. B. tất cả các nhân tố.
C. vị trí địa lí. D. nhân tố kinh tế – xã hội.

Câu 18. Trong các nguồn lực phát triển kinh tế của lãnh thổ, thị trường được xếp vào nhóm:

A. Không thuộc nhóm nào kể trên B. Vị trí địa lí.
C. Nguồn lực tự nhiên. D. Nguồn lực kinh tế – xã hội.

Câu 19. Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là

A. di cư

B. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình

C. lịch sử khai thác lãnh thổ.

D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

Câu 20. Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về biểu hiện của tăng trưởng xanh?

A. Tăng trưởng xanh tập trung theo đuổi mục tiêu tăng trưởng GDP nhanh và sử dụng năng lượng nguyên tử.

B. Tăng trưởng xanh hướng tới việc sử dụng tài nguyên có hạn của Trái Đất một cách hiệu quả hơn, giảm tác động môi trường và giảm bất bình đẳng.

C. Tăng trưởng xanh hướng tới ưu tiên phát triển kinh tế trước và xử lí ô nhiễm môi trường sau.

D. Tăng trưởng xanh dựa vào các nguồn năng lượng hoá thạch, bỏ qua các vấn đề xã hội và môi trường.

Câu 21. Đặc điểm dân cư ảnh hưởng đến thương mại thể hiện chủ yếu ở

A. quy mô phát triển thương mại.

B. thúc đẩy đầu tư quốc tế, hình thành tổ chức thương mại quốc tế.

C. tác động tới sức mua và nhu cầu của người dân, hình thành mạng lưới thương mại.

D. hình thành cơ cấu thương mại, cách thức thương mại.

docx 105 trang Minh Toàn 13/03/2025 411
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án)
 Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 SỞ GD&ĐT. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM KHỐI 10
 TRƯỜNG THPT. Môn: ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi 
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
A. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.B. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.D. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 2: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
A. trong độ tuổi lao động.B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.D. hết độ tuổi lao động.
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do
A. chiến tranh.B. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. chuyển cư.D. tâm lý xã hội.
Câu 4: Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi
A. xuất hiện nhiều đô thị lớn.B. phù hợp với công nghiệp hoá.
C. nâng cao tỷ lệ thị dân. D. có nhiều sản phẩm hàng hóa đa dạng.
Câu 5: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do
A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng). 
B. tác động của các loại đất, nhóm đất.
C. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. 
D. các nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
Câu 6: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. sinh đẻ và tử vong.B. số trẻ tử vong hằng năm.
C. số người nhập cư.D. số người xuất cư.
Câu 7: Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò và thuộc tính.B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng.D. Thời gian và công dụng.
Câu 8: Nguồn lực tự nhiên là
A. thương hiệu quốc gia.B. nước, sinh vật, đất.
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
C. nguồn vốn đầu tư.D. đường lối chính sách.
Câu 9: Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
Câu 10: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và 
thủy sản là
A. đất đai, địa hình. B. vốn đầu tư, thị trường.
C. khí hậu, sinh vật.D. sinh vật, nguồn nước.
Câu 11: Ngành nông nghiệp, lâm, thủy sản có vai trò 
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con ngườiB. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tếD. vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 12: Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt.D. hàn đới.
Câu 13: Trong các cây sau, các cây nào là cây công nghiệp?
A. Chè, cà phê. B. Lạc, lúa gạo. C. Mía, lúa mì.D. Lúa mì, ngô.
Câu 14: Loại cây nào sau đây phân bố ở cả miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới nóng?
A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Khoai lang.
Câu 15: Loại cây nào sau đây trồng nhiều ở miền ôn đới và cận nhiệt?
A. Mía.B. Cà phê. C. Cao su.D. Củ cải đường.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
 SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, NĂM 2000 VÀ 2019
 (Đơn vị: triệu tấn)
 Loại cây 2000 2019
Lúa gạo 598,7 755,5
Lúa mì 585,0 765,8
Ngô 592,0 1148,5
Cây lương thực khác 283,0 406,1
 Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng lương thực trên thế giới năm 2000 và 2019, 
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
A. Miền.B. Cột.C. Đường. D. Tròn.
Câu 17: Cho bảng số liệu: 
 DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
 Năm 2000 2005 2010 2015 2019
Dân số thế giới (Triệu người) 6049,2 6541,9 6960,4 7340,5 7627,0
Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060,0 2114,0 2476,4 2550,9 2964,4
 Theo bảng số liệu, để thể hiện qui mô dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019, 
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.C. Đường. D. Tròn.
Câu 18: Cho bảng số liệu: 
 SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1980 – 2019 
 (Đơn vị: triệu m3)
 Năm 1980 1990 2000 2010 2019
Sản lượng lương thực 3129 3542 3484 3587 3964
 Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2019, biểu đồ nào sau 
đây thích hợp nhất?
A. Miền.B. Cột.C. Đường. D. Tròn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Nông nghiệp theo nghĩa rộng bao gồm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Đây là ngành kinh tế 
xuất hiện sớm nhất của xã hội loài người và đóng vai trò không ngành nào thay thế được.
a) Đất trồng, mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu.
b) Đối tượng sản xuất là những cơ thể sống.
c) Có tính tập trung cao độ.
d) Không phụ thuộc nhiều vào tự nhiên, có tính thời vụ.
Câu 2: Trong nền nông nghiệp hiện đại, dịch vụ nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản 
xuất và lưu thông các sản phẩm nông nghiệp.
a) Sự phân bố không cần gắn liền với hoạt động sản xuất nông nghiệp
b) Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp theo hướng chuyên môn hoá, tăng năng suất và chất lượng. 
c) Chỉ bao gồm dịch vụ trồng trọt và dịch vụ sau thu hoạch. 
d) Cung cấp máy móc, phân bón và các sản phẩm hỗ trợ quá trình sản xuất nông nghiệp.
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
Câu 3: Dân số luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu của mỗi quốc gia vì nó tác động trực tiếp đến sự 
phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. Dân số thế giới vẫn gia tăng hàng năm, đến tháng 11/2022 đã 
cán mốc 8 tỷ người. Các chỉ số gia tăng dân số luôn được các quốc gia thống kê và đo lường hàng năm.
a) Tỉ suất sinh thô là số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.
b) Hiện nay trên thế giới, tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô đều tăng nhanh.
c) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là tổng của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
d) Dân số thế giới tăng lên hay giảm đi là do sinh đẻ và tử vong.
Câu 4: Ngoài quy mô và phân bố dân số, cơ cấu dân số là đặc tính thứ ba, được hình thành dưới tác động 
của sự thay đổi mức sinh, mức chết và di dân. Sự phân chia tổng số dân của một nước hay một vùng 
thành các nhóm, các bộ phận theo một tiêu thức đặc trưng nhất gọi là cơ cấu dân số. Với tiêu thức khác 
nhau phân chia thành các loại cơ cấu dân số khác nhau.
a) Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ.
b) Cơ cấu sinh học gồm cơ cấu dân số theo giới và cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
c) Trong nghiên cứu cơ cấu sinh học thường sử dụng tháp dân số.
d) Cơ cấu xã hội gồm 2 loại: cơ cấu dân số theo lao động, cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1: Tại Vĩnh Phúc, 6 tháng đầu năm 2023, số trẻ em sinh ra là nam 3720 trẻ, số trẻ nữ là 3180 trẻ. 
Tính tỉ số giới tính trẻ em sinh ra của Vĩnh Phúc tại thời điểm trên 
Câu 2: Ở Việt Nam năm 2020 (theo NGTK Việt Nam, năm 2021), tỉ suất sinh thô 16,3‰, tỉ suất tử thô 
6,1‰. Tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2020 
Câu 3: Ở Việt Nam năm 2020 (Theo NGTK Việt Nam, năm 2020), tỉ suất xuất cư 36,4‰, tỉ suất nhập cư 
29,7‰. Tính tỉ lệ gia tăng cơ học của Việt Nam năm 2020 
Câu 4: Năm 2020, Trung Quốc có số dân là 1437,5 triệu người với diện tích là 9596,9 nghìn km 2. Tính 
mật độ dân số trung bình của Trung Quốc năm 2020 
Câu 5: Năm 2023, tỉnh Vĩnh Phúc có sản lượng lúa đạt 178270,79 tấn với dân số 1 300 400 người. Tính 
sản lượng lúa bình quân đầu người của Vĩnh Phúc năm 2023 
Câu 6: Cho bảng số liệu:
 DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2022 
 (Đơn vị: triệu người)
 Khu vực Quy mô dân số
 Thế giới 7963
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 Châu Phi 1419
 Châu Mỹ 1028
 Châu Á 4730
 Châu Âu 742
 Châu Đại Dương 44
Tính tỉ trọng dân số của châu Á trong tổng dân số thế giới 
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Đáp án D A D B C A B B C
 Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18
 Đáp án B A A A C D D B B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
 Nội dung A Nội dung B Nội dung C Nội dung D
 Câu 1 Đ Đ S S
 Câu 2 S Đ S Đ
 Câu 3 Đ S S Đ
 Câu 4 Đ S Đ S
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. 
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án 117 % 1,02 % 0,67 % 150 người/km2 137 kg/người 59,4 %
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA CUỐI HỌC KÌ II 
 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10
 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi học 
sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Tập hợp những nhóm người được xắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định được gọi là cơ cấu dân 
số
A. theo lao động. B. theo tuổi.
C. theo giới tính.D. theo trình độ văn hoá.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ
A. ngành công nghiệp. B. ngành dịch vụ. C. ngành nông nghiệp. D. vùng kinh tế.
Câu 3. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là
A. máy móc.B. hàng tiêu dùng.C. cây trồng.D. khoáng sản.
Câu 4. Cây lúa gạo phân bố chủ yếu ở khu vực
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. hàn đới. D. cận cực.
Câu 5. Ngành công nghiệp cung cấp cho con người 
A. nguồn lương thực. B. hàng tiêu dùng.C. nguồn lâm sản.D. nguồn thuỷ sản.
Câu 6. Ngành công nghiệp đáp ứng nhu cầu ăn, uống hàng ngày của con người là
A. điện lực.B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.D. thực phẩm.
Câu 7. Nguồn nhiên liệu quan trong để sản xuất nhiệt liệu là
A. than. B. nước.C. sắt.D. gió.
Câu 8. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở mức thấp nhất là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.D. Vùng công nghiệp.
Câu 9. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Y tế. B. Giáo dục. C. Thương mại. D. Du lịch.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
A. vận chuyển tin tức. B. vận chuyển người.
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
C. vận chuyển hàng hoá. D. vận chuyển bưu phẩm.
Câu 11. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ 
A. trong một quốc gia. B. giữa các quốc gia.
C. trên phạm vi toàn cầu. D. giữa các châu lục.
Câu 12. Hoạt động du lịch thường gắn liền với
A. tài nguyên du lịch.B. các điểm công nghiệp.
C. dịch vụ tài chính. D. công nghệ thông tin.
Câu 13. Môi trường tự nhiên bao gồm 
A. các nhân tố do con người tạo ra. B. các thành phần của tự nhiên.
C. các mối quan hệ của con người. D. các loài sinh vật và con người.
Câu 14. Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể tái tạo?
A. Sóng biển. B. Sinh vật. C. Khoáng sản. D. Thủy triều.
Câu 15. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. làm xuất hiện các ngành mới. B. đảm bảo lực lượng sản xuất.
C. làm thay đổi cơ cấu ngành. D. làm thay đổi qui trình sản xuất.
Câu 16. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp 
A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi D. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
Câu 17. Nhân tố nào sau đây giúp sự phân bố các ngành công nghiệp ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động.B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách.D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 18. Đặc điểm của ngành vận tải đường ô tô là
A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ.B. cơ động, phù hợp với nhiều dạng địa hình.
C. tiêu thụ ít nhiên liệu, mức độ an toàn cao. D. vận chuyển được hàng nặng, tốc độ nhanh.
Câu 19. Ngành vận tải đường sông hồ có đặc điểm là
A. xuất hiện từ rất sớm, cước phí thấp.B. ít phụ thuộc vào tự nhiên, độ an toàn cao.
C. tiết kiệm được thời gian, trọng tải thấp.D. ra đời muộn, tốc độ phát triển nhanh.
Câu 20. Nhân tố tác động mạnh đến sự phát triển và phân bố của hoạt động tài chính ngân hàng là
A. quá trình đô thị hoáB. sự phát triển kinh tế.
C. quy mô dân số lớn.D. khoa học - công nghệ.
II. Trắc nghiệm đúng sai. Học sinh đọc dữ liệu sau đó lựa chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a,b,c,d.
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 “Công nghiệp điện lực phát triển mạnh trong khoảng 60 năm trở lại đây. Điện là loại năng lượng 
không thể tồn kho, nhưng lại có khả năng vận chuyển đi xa bằng đường dây cao thế. Vì thế, việc xây 
dựng mạng lưới điện quốc gia và xuyên quốc gia để điều hòa việc cấp điện hay bán điện là cần thiết.
 Do đặc điểm xây dựng nhà máy thủy điện và nhiệt điện khác nhau (về vốn, thời gian, nhu cầu lao 
động, giá thành,...) nên ở mỗi quốc gia thường chú ý kết hợp phát triển cả nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
 Sản lượng điện của thế giới tăng nhanh trong những năm gần đây. Sản lượng điện tập trung chủ 
yếu ở các nước phát triển và các nước công nghiệp hóa. Sản lượng điện bình quân đầu người được xem là 
thước đo trình độ phát triển và văn minh của các quốc gia.”
a, Công nghiệp điện lực là ngành thuộc công nghiệp năng lực.
b, Điện là sản phẩm xuất khẩu thu ngoại tệ của hầu hết các quốc gia trên thế giới.
c, Nhìn chung, các nước châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Á có sản lượng điện bình quân đầu ngưới rất cao.
d, Ở các nước có nền kinh tế đang phát triển như Việt Nam, sản lượng điện được sản xuất từ các nguồn 
năng lượng tái tạo còn chiếm tỉ lệ nhỏ.
III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Cho bảng số liệu sau: 
 Nhiệt độ trung bình tháng và năm tại Hà Nội (0C)
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
 Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 23,5
 Tính biên độ nhiệt năm của TP Hà Nội?
Câu 2.Cho diện tích nước ta là 331212 Km2, biết năm 2023 dân số nước ta là 100,3 triệu người. Hãy tính 
mật độ dân số của nước ta năm 2023. (Làm tròn đến hàng đơn vị, đơn vị Người/ Km2).
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: 
 BẢNG 9.1. GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TĂNG TRƯỞNG CÔNG NGHIỆP 
 CỦA Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
 GDP (tỉ USD) 1 235 1 268 1 386 1 422 1 386 1 327,8 1 552,7
Lấy năm 2015 làm gốc, tính tốc độ tăng trưởng GDP của Ôxtrâylia năm 2021? (Làm tròn đến số thập 
phân thứ nhất)
Câu 4: Cho bảng số liệu: 
 BẢNG 10.1. DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI, GIAI ĐOẠN 1995 - 2021
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_21_de_thi_dia_li_10_chan_troi_sang_tao_cuoi_ki_2_co_dap_a.docx