Bộ 21 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi Địa lí 11 Chân Trời Sáng Tạo cuối Kì 1 (Có đáp án)

ĐỀ SỐ 1 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH (Đề có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 001 Họ, tên:..Lớp:. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á SO VỚI THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2000 2010 2020 Thế giới 33830,8 66596,0 84906,8 Đông Nam Á 614,7 2017,3 3083,3 Với bảng số liệu sau, cho biết tỉ trọng GDP khu vực Đông Nam Á so với thế giới trong năm 2020 chiếm bao nhiêu %: A. 3.61 B. 3.62 C. 3.63 D. 3.64 Câu 2: Khu vực Mỹ Latinh có phía đông giáp với A. Nam Đại Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 3: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. sử dụng hợp lí tài nguyên. C. bảo vệ môi trường sông, hồ. D. giảm thiểu biến đổi khí hậu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về toàn bộ khu vực Đông Nam Á? A. Nằm ở trên vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng. C. Vị trí cầu nối lục địa Á – Âu và Ô-xtrây-li-a. D. Là nơi giao thoa HỌC các nền văn hóa lớn. Câu 5: Hầu hết các nước Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển, do A. có nhiều vũng, vịnh. B. vận tải đường bộ yếu. C. có vị trí giáp biển. D. phát triển nội thương. Câu 6: Cơ quan có vai trò tư vấn ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 7: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. thủy sản. B. chăn nuôi. C. dịch vụ. D. trồng trọt. Câu 8: Mục đích của EU là A. ngăn chặn nguy cơ xung đột HỌC các dân tộc, tôn giáo. B. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu. C. cùng nhau thúc đẩy phát triển sự thống nhất châu Âu. D. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra. Câu 9: Tỉ trọng trong GDP của EU năm 2021 đứng thứ mấy thế giới A. Thứ nhất B. Thứ 4 C. Thứ 2 D. Thứ 3 Câu 10: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở EU là A. Ủy ban châu Âu. B. Hội đồng bộ trường châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 11: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào? A. 1983. B. 1963. C. 1993. D. 1973. Câu 12: Một số ngành công nghiệp đã trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á là A. sản xuất và lắp ráp ô tô, máy kéo, thiết bị điện tử. B. sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử, đóng tàu. C. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. D. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, chế biến thực phẩm. Câu 13: Số thành viên của tổ chức Liên hợp quốc là: A. 192 B. 193 C. 194 D. 191 Câu 14: Ý nghĩa của thị trường chung EU không phải là A. tạo mức sống của người dân đồng đều. B. góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. kích thích cạnh tranh và thương mại. D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành. Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay, tỉ trọng của nông – lâm – ngư giảm, do tác động chủ yếu của A. hiện đại hóa nông nghiệp. B. quá trình công nghiệp hóa. C. quá trình đô thị hóa. D. toàn cầu hóa kinh tế. Câu 16: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. bản sắc văn hóa dân tộc. B. thể chế chính trị, kinh tế. C. trình độ của công nghệ. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 17: Vào năm 2020, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Anh. B. Pháp. C. Thụy Điển. D. Đức. Câu 18: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là A. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. B. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác. C. tạo thống nhất về thể chế chính trị. D. giảm chi phí về cước phí vận tải. Câu 19: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển A. Lào B. Campuchia C. Phlip pin D. Mianma Câu 20: Sân bay vũ trụ của EU đặt tại A. Đức. B. Hà Lan. C. Bỉ. D. Pháp. Câu 21: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng A. công nghiệp – xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm; dịch vụ biến động. B. công nghiệp – xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm, dịch vụ giảm. C. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp – xây dựng tăng; dịch vụ biến động. D. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp – xây dựng giảm, dịch vụ tăng. Câu 22: Thuận lợi của dân số đông của Đông Nam Á là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. C. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. Câu 23: Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở A. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo Ả-rập. B. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. C. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích. D. nam bán đảo Ả-rập, đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 24: Thời gian thành lập của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương là: A. 1987 B. 1990 C. 1989 D. 1988 Câu 25: Biểu hiện của thịtrường tài chính quốc tế mở rộng là A. vai trò của tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn. B. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới. C. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng. D. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. Câu 26: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. B. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. C. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vựC. D. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. Câu 27: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2010 2015 2019 2020 Thế giới 66596,0 75179,2 87652,8 84906,8 Khu vực Tây Nam Á 3260,9 3417,9 3602,4 3184,2 (Số liệu năm 2020 không bao gồm Xi-ri) (Nguồn: WB, 2022) Với bảng số liệu sau, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện trị giá tổng sản phẩm trong nước của thế giới và khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010-2020 A. Tròn B. Đường C. Cột đơn D. Cột ghép Câu 28: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. chăn nuôi. C. du lịch. D. trồng trọt. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Ngành Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm từ trợ cấp sản phẩm 2010 17.6 34.9 47.2 0.3 2020 11.8 35.2 49.7 3.3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 b. Nhận xét Câu 2 (1 điểm): Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? -----Hết----- ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D A C C D C D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B A B A A C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B C B D D A II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Ngành Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm từ trợ cấp sản phẩm 2010 17.6 34.9 47.2 0.3 2020 11.8 35.2 49.7 3.3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 b. Nhận xét Gợi ý làm bài: a. Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn + Vẽ 2 biểu đồ thế hiện GDP các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á qua 2 năm 2010 và 2020: (1 điểm ) + Chú giải đúng (0.25 điểm) + Tên biểu đồ (0.25 điểm) b. Nhận xét: 0.5 điểm Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 có sự chuyển dịch theo hướng: Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (dẫn chứng) Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm (dẫn chứng) Câu 2: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Gợi ý làm bài: - Thuận lợi: Đông Nam Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mở; khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng mưa lớn, số giờ nắng cao; hệ thống sông ngòi dày đặc. (0.5 điểm) - Khó khăn: + Khí hậu: Nóng ẩm thích hợp cho nhiều loại sâu bệnh phá hoại phát triển; địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, không thể sản xuất theo mô hình tập trung, quy mô lớn; thiên tai: hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân. (0.5 điểm) ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH (Đề có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 002 Họ, tên:..Lớp:. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trường chung châu Âu không phải là A. giảm chi phí về cước phí vận tải. B. tạo thống nhất về thể chế chính trị. C. dễ dàng tìm việc làm ở nước khác. D. thuận lợi cho lưu thông hàng hóa. Câu 2: Tỉ trọng trong GDP của EU năm 2021 đứng thứ mấy thế giới A. Thứ 2 B. Thứ nhất C. Thứ 4 D. Thứ 3 Câu 3: Khu vực Mỹ Latinh có phía đông giáp với A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Nam Đại Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4: Hầu hết các nước Đông Nam Á đều quan tâm đến phát triển giao thông vận tải đường biển, do A. có vị trí giáp biển. B. vận tải đường bộ yếu. C. có nhiều vũng, vịnh. D. phát triển nội thương. Câu 5: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển A. Mianma B. Lào C. Campuchia D. Phlip pin Câu 6: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. trình độ của công nghệ. B. bản sắc văn hóa dân tộc. C. thể chế chính trị, kinh tế. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 7: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào? A. 1973. B. 1993. C. 1963. D. 1983. Câu 8: Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. dịch vụ. B. chăn nuôi. C. thủy sản. D. trồng trọt. Câu 9: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. giảm thiểu biến đổi khí hậu. C. bảo vệ môi trường sông, hồ. D. sử dụng hợp lí tài nguyên. Câu 10: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2010 2015 2019 2020 Thế giới 66596,0 75179,2 87652,8 84906,8 Khu vực Tây Nam Á 3260,9 3417,9 3602,4 3184,2 (Số liệu năm 2020 không bao gồm Xi-ri) (Nguồn: WB, 2022) Với bảng số liệu sau, cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện trị giá tổng sản phẩm trong nước của thế giới và khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2010-2020 A. Tròn B. Đường C. Cột đơn D. Cột ghép Câu 11: Sân bay vũ trụ của EU đặt tại A. Pháp. B. Đức. C. Hà Lan. D. Bỉ. Câu 12: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay, tỉ trọng của nông - lâm - ngư giảm, do tác động chủ yếu của A. hiện đại hóa nông nghiệp. B. toàn cầu hóa kinh tế. C. quá trình đô thị hóa. D. quá trình công nghiệp hóa. Câu 13: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tếmởrộng là A. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ. B. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới. C. các công ti xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng. D. vai trò của tổ chức Thương mại thế giới ngày càng lớn. Câu 14: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. B. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. C. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. D. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực. Câu 15: Thời gian thành lập của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tếchâu Á-TháiBình Dươnglà: A. 1987 B. 1988 C. 1989 D. 1990 Câu 16: Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở A. nam bán đảo Ả-rập, đồng bằng Lưỡng Hà. B. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo Ả-rập. C. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. D. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích. Câu 17: Vào năm 2020, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Thụy Điển. Câu 18: Cơ quan có vai trò tư vấn ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 19: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. du lịch. B. dầu khí. C. trồng trọt. D. chăn nuôi. Câu 20: Thuận lợi của dân số đông của Đông Nam Á là A. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. D. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. Câu 21: Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á hiện nay có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng A. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm; dịch vụ biến động. B. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ tăng. C. công nghiệp - xây dựng tăng; nông, lâm, ngư nghiệp giảm, dịch vụ giảm. D. nông, lâm, ngư nghiệp tăng; công nghiệp - xây dựng tăng; dịch vụ biến động. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về toàn bộ khu vực Đông Nam Á? A. Vị trí cầu nối lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. B. Nằm ở trên vành đai lửa Thái Bình Dương. C. Là nơi giao thoa HỌC các nền văn hóa lớn. D. Là nơi các cường quốc muốn gây ảnh hưởng. Câu 23: Số thành viên của tổ chức Liên hợp quốc là: A. 192 B. 193 C. 191 D. 194 Câu 24: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở EU là A. Hội đồng châu Âu. B. Hội đồng bộ trường châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 25: Mục đích của EU là A. bảo vệ an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu. B. cùng nhau hạn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra. C. cùng nhau thúc đẩy phát triển sự thống nhất châu Âu. D. ngăn chặn nguy cơ xung đột HỌC các dân tộc, tôn giáo. Câu 26: Cho bảng số liệu: GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á SO VỚI THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2000 2010 2020 Thế giới 33830,8 66596,0 84906,8 Đông Nam Á 614,7 2017,3 3083,3 Với bảng số liệu sau, cho biết tỉ trọng GDP khu vực Đông Nam Á so với thế giới trong năm 2020 chiếm bao nhiêu %: A. 3.61 B. 3.62 C. 3.63 D. 3.64 Câu 27: Ý nghĩa của thị trường chung EU không phải là A. tạo mức sống của người dân đồng đều. B. kích thích cạnh tranh và thương mại. C. góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. nâng cao chất lượng và hạ giá thành. Câu 28: Một số ngành công nghiệp đã trở thành thế mạnh của các nước Đông Nam Á là A. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, chế biến thực phẩm. B. sản xuất và lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử, đóng tàu. C. sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. D. sản xuất và lắp ráp ô tô, máy kéo, thiết bị điện tử. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Ngành Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm từ trợ cấp sản phẩm 2010 17.6 34.9 47.2 0.3 2020 11.8 35.2 49.7 3.3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 b. Nhận xét Câu 2 (1 điểm): Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? -----Hết----- ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: (mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D A B B B D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B A C C A C B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B B A C C A C II. Phần đáp án câu tự luận: Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Ngành Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm từ trợ cấp sản phẩm 2010 17.6 34.9 47.2 0.3 2020 11.8 35.2 49.7 3.3 (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy: a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 b. Nhận xét Gợi ý làm bài: a. Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn + Vẽ 2 biểu đồ thế hiện GDP các ngành kinh tế của khu vực Đông Nam Á qua 2 năm 2010 và 2020: (1 điểm ) + Chú giải đúng (0.25 điểm) + Tên biểu đồ (0.25 điểm) b. Nhận xét: 0.5 điểm Cơ cấu GDP của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và năm 2020 có sự chuyển dịch theo hướng: Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (dẫn chứng) Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm (dẫn chứng) Câu 2: Hãy cho biết điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển cây lúa gạo ở khu vực Đông Nam Á? Gợi ý làm bài: - Thuận lợi: Đông Nam Á có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mở; khí hậu nhiệt đới gió mùa có lượng mưa lớn, số giờ nắng cao; hệ thống sông ngòi dày đặc. (0.5 điểm) - Khó khăn: + Khí hậu: Nóng ẩm thích hợp cho nhiều loại sâu bệnh phá hoại phát triển; địa hình bị chia cắt mạnh gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, không thể sản xuất theo mô hình tập trung, quy mô lớn; thiên tai: hạn hán, lũ lụt ảnh hưởng nhiều đến sản xuất và đời sống của nhân dân. (0.5 điểm) ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH (Đề có 04 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 003 Họ, tên:..Lớp:. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Số quốc gia thành viên hiện nay của tổ chức Quỹ tiền tệ quốc tế là: A. 190 B. 192 C. 195 D. 191 Câu 2: Mục tiêu của EU là A. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu. B. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trường, giáo dục. C. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội. D. tạo ra môi trường cho sự tự do lưu thông con người, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ. Câu 3: Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á? A. Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển. B. Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ. C. Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới. D. Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực. Câu 4: Cơ quan điều hành ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 5: Nước nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với biển A. Mianma B. Campuchia C. Phlip pin D. Lào Câu 6: Gia tăng dân số tự nhiên ở nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rệt nhờ vào việc thực hiện tốt A. việc nâng cao ý thức dân số cho người dân. B. giáo dục và chiến lược phát triển con người. C. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. công tác y tế chăm sóc sức khoẻ người dân. Câu 7: Nhiều nước ở Đông Nam Á nuôi nhiều trâu trước đây chủ yếu là để A. chế biến thực phẩm. B. lấy thịt cho người dân. C. phục vụ trồng lúa nước. D. lấy sữa cho người dân. Câu 8: Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam không phải vượt qua sự chênh lệch về A. thể chế chính trị, kinh tế. B. trình độ của công nghệ. C. bản sắc văn hóa dân tộc. D. trình độ phát triển kinh tế. Câu 9: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. chăn nuôi. C. trồng trọt. D. du lịch. Câu 10: Vào năm 2020, nước nào sau đây ra khỏi EU? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Thụy Điển. Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay, tỉ trọng của nông - lâm - ngư giảm, do tác động chủ yếu của A. quá trình đô thị hóa. B. hiện đại hóa nông nghiệp. C. quá trình công nghiệp hóa. D. toàn cầu hóa kinh tế. Câu 12: Hoạt động nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong sản xuất và dịch vụ của EU? A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Cùng hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. C. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ. D. Dùng đồng tiền chung của EU. Câu 13: Sản phẩm của những ngành công nghiệp nào sau đây ở các nước Đông Nam Á được xuất khẩu nhiều? A. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim đen. B. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, chế biến thực phẩm. C. Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, vật liệu xây dựng. D. Kha
File đính kèm:
bo_21_de_thi_dia_li_11_chan_troi_sang_tao_cuoi_ki_1_co_dap_a.docx