Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

* Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm:.

Câu 1. Lịch sử là

A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại.

C. những gì đã diễn ra. D. bài học của cuộc sống.

Câu 2. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào?

A.Truyền miệng. B. Chữ viết.

D. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên.

Câu 3. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ đâu?

A. Người tối cổ B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn

Câu 4: “Dân ta phải biết sử ta,

Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam”

là câu nói của ai:

A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh

Câu 5: Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào?

A. Người tối cổ- Người cổ – Người tinh khôn. B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.

C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. D. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ.

Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?

A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn.

C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.

Câu 7: Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực con sông nào?

A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Nhị. D. Sông Nin

Câu 8: Chữ viết thời cổ đại của Ai Cập là:

A. chữ hình nêm B. chữ Phạn. C. chữ tượng ý. D. chữ tượng hình.

PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của

người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay?

Câu 2 (1.5 điểm): Vì sao xã hội nguyên thuỷ lại tan rã?

B. Phần Địa lí

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Câu 1: Trái Đất có dạng hình:

A. Hình tròn.. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình tam giác.

Câu 2: Vĩ tuyến dài nhất trên Trái Đất:

pdf 78 trang Hieuthuhai 26/11/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án)
 DeThiLichSu.net
 Đề Thi
LLịịcchh SSửử && ĐĐịịaa LLíí
 Giữa kì 1
 Cánh Diều (Có đáp án) Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 1
 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
 Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1. Môn Lịch Sử là môn học tìm hiểu về
 A. sự biến đổi của khí hậu qua thời gian.
 B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
 C. những chuyện cổ tích do người xưa kể lại.
 D. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
Câu 2. Trên thế giới các dân tộc đều sử dụng chung một bộ lịch là
 A. âm lịch. B. nông lịch. C. công lịch. D. dương lịch.
Câu 3. Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
 A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Câu 4. Âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của
 A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
 C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 5. Lịch Sử được hiểu là tất cả những gì
 A. sẽ xảy ra trong tương lai. B. đã xảy ra trong quá khứ.
 C. đang diễn ra ở hiện tại. D. đã và đang diễn ra trong đời sống.
Câu 6. Phương thức kiếm sống của bầy người nguyên thủy (Người tối cổ) là gì?
 A. Săn bắt, hái lượm. B. Trồng trọt, canh tác.
 C. Đánh bắt thủy, hải sản. D. Sản xuất công nghiệp
Câu 7. Đời sống vật chất của công xã thị tộc (Người tinh khôn) là
 A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung.
 B. sinh sống trong các hang động, mái đá.
 C. chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng.
 D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm.
Câu 8. Trong đời sống tinh thần của công xã thị tộc (Người tinh khôn) đã có tục
 A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa.
 C. chôn người chết. D. lập đền thờ các vị vua.
 II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm) Theo em, tư liệu gốc có ý nghĩa và giá trị gì? Nêu ví dụ?
Câu 10. (1.5 điểm) Quan sát các hình 3,4,5, hãy xác định những dấu tích của Người tối cổ được
tìm thấy ở Việt Nam? Theo em việc phát hiện dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam chứng tỏ
điều gì?
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm). Hãy chọn mộtữ trong các ch cái A, B, C,
D đứng trướcấ phương án đúng nh từ t cếâu 1 đ n câu 8 và ghi kết quả vào bảng:
C âu 1: Toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ được xác định là
A. vĩ độ của điểm đó trên bản đồ. B. kinh tuyến của điểm đó trên bản đồ.
C. phương hướng của điểm đó trên bản đồ. D. kinh độ và vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.
C âu 2: Muốn xác định phương hướnảg trên b n đồ cầnả ph i dựa vào
A. tỉ lệ bản đồ. B. bảnảg chú gi i.
C. các đườnếg kinh, vĩ tuy n. D. mép bên trái tờ bản đồ.
C âu 3: Tệ rong h Mặt Trờiấ, Trái Đ t ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
C âu 4: Thời gian Trái Đấtự t quay quanh Mặt Trời hết một vòng là
A. 1 ngày đêm B. 30 ngày C. 365 ngày Dờ . 365 ngày 6 gi
Câu 5: Đườnạg xích đ o là đườnếg vĩ tuy n 00, đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Trái Đất có dạng hình tròn đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
C âu 7: Em hãy điền một trong các từ sau: điểm, đường, diện tích, hình học vào chỗ trống
cho phù hợp.
 Để thể hiện ranh giới quốc gia, ranh giới tỉnảh trên b nồ đ hành chính, người ta dùng
loại kí hiệu ..
C âu 8: Em hãy điền một trong các cụm từ sau: tây sang nam,ô đông sang tây, tây sang đ ng,
vào chỗ trống cho phù hợp.
 Trái đất tự qụuay quanh tr c theo hướng từ 
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Câu 9. (ể1,5 đi m) Trình bày hiệnợ tư ng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất.
Câu 10. (1,5 điểm)
 a) Hãy xác địnạh to độ địa lí của các điểm A, B, C, D. (ể1,0 đi m)
 b) Buổi hoà nhạcễ di n ra tại Nhà hát Lớn Hà Nội lúc 20 giờ nậgày 01/8/2022. V y lúc
đó ở Na m Pờhi (múi gi số +2) là mấy ờg?i (0,5 điểm)
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 HỚDẪƯ NG N CHẤM
 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
 Mỗi đáp án đúng đạt 0. 25 điểm.
 * HSKT: Trả lờiừ đúng 01 câu ghi t 0,5 - 1.0 đ (ờTùy trư nợg h p KT của học sinh mà ghi
điểmợ cho phù h p)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án D C B A B A D C
 II. TỰ LẬU N (3.0 điểm)
 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 * Tư liệu gốc có ý nghĩa và giá trị gì? Nêu ví dụ.
 - Ý nghĩa: Là nữh ng tệư li u cung cấp nhữnầg thông tin đ u tiên và 0.5
 lựiên quan tr cế ti p về một sự kiện hay biến cố tại thời kì lịch sử
 nào đó.
 - Giá trị: Đây là nguồnử s lệi u cung cấpữ nh ng thông tin chính xác 0.5
 Câu 9 và đáng tin cậyấ nh t.
 (1.5 điểm) - Ví dụ:
 + Lờiọ kêu g i toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ chí Minh. 0.5
 +ả B n Di chúc của Chủ tịch Hồ chí Minh.
 ( Ở pầh n ví dụ, tùy đối tượng củaọ h cể sinh mà ghi đi m cho phù
 hợp)
 .HSKT: Trả lời- đúng 01 0ể2 ý ghi đi m tối đa (Tùy trườnợg h p KT
 của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
 *.Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Việt Nam qua 1.0
 quan sát c ác hình 3 ,4,5 là
 Câu 10 - Rẩ ăng của người tối cổ tìm thấy ở hang Th m Khuyên,
 (1.5 điểm) Thẩm Hai (Lạng Sơn)
 - Công cụ đá được ghè đẽo thô sơ ở Núi Đọ (Thanh Hóa),
 An Khê (Gia Lai)..
 * Việc phát hiện dấu tích của Người tối cổ ở Việt N am chứng tỏ: 0.5
 sự xuất hiện sớm của người nguyên thủy trên đất nước ta .
 H- SKT: Trả lời đúng 01 02 ý ghi điểm tối đa (Tùy trường hợp KT
 của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
 (Tùy đối tượng của học sinh mà ghi điểm cho phù hợp)
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 B. PHÂN M ÔN ĐỊA LÍ
I. TR ẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B C A D Đúng (A) Sai (B) đường tây sang đông
 *HSKT: trắc nghiệm mỗi câu đúng ghi 0,65đ, không yêu cầu HS thực hiện phần tự luận.
 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái
 Đất
 Câu 9 - Trái Đất có dạng khối cầu nên lúc nào Mặt trời cũng chỉ 0,75
 (1,5 điểm) chiếu sáng được một nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày còn
 nửa trong bóng tối là đêm.
 - Do sự cểhuy nộ đ ng tự quay quanh trục theo hướng từ tây 0,75
 sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có
 ngày và đêm luân phiên nhau.
 a) Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
 Xác định đúng mỗi vị tểrí 0,25 đi m.
 - A (300B, 300Đ). 0,25
 Câu 10 - B (200B, 00). 0,25
 (1,5 điểm) - C (300N, 200Đ). 0,25
 - D (100B, 200T). 0,25
 b) Buổi hoà nhạc diễn ra tại Nhà hát Lớn Hà Nội lúc 20 giờ.
 Vậy lúc đó ở Nam Phi (múi giờ số +2) là mấy giờ?
 - Tốính s giờ chênh lệch giữa Việt Nam và Nam Phi là: 0,25
 7 – 2 = 5 giờ
 - Tờính gi củaộ Luân Đôn khi Hà N i đang là 20 giờ: 0,25
 20 – 5ờ = 15 gi
 Vậy giờ ở Nam Phi là 15 giờ ngày 01/8/2022.
 ( Tùy đối tượnọg h c sinh mà ghi điểmợ cho phù h p)
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 2
 UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN MÔ N LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6
 Thời gian: 60 phút (không kê giao đề)
 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ.
I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Học sinh chọn một đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là
 A. môn học tìm hiểu tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
 B. môn học tìm hiểu những chuyện cổ tích do người xưa kể lại.
 C. môn học tìm hiểu lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người.
 D. môn học tìm hiểu quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người từ khi con người xuất
hiện cho đến ngày nay.
Câu 2. Lịch sử được hiểu là
 A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
 B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng.
 C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
 D. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại.
Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo
 A. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời.
 B. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
 C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó.
 D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 4. Một thập kỉ có số năm là
 A. 1 năm. B. 10 năm. C. 100 năm. D. 1.000 năm.
Câu 5. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích của Người tối
cổ là
 A. di chỉ đồ đá. B. di chỉ đồ sắt. C. di chỉ đồ đồng. D. di cốt hóa thạch.
Câu 6. Trên đất nước ta, các nhà khảo cổ đã phát hiện công cụ đá được ghè đẽo thô sơ tại
 A. Bàu Tró (Quảng Bình). B. Bàu Dũ (Quảng Nam).
 C. Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn). D. An Khê (Gia Lai), Núi Đọ (Thanh Hoá)
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Trình bày sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
Câu 2 (1 điểm). Em hãy tính:
 - 40 năm là bao nhiêu thập kỉ?
 - Nhà nước Âu lạc ra đời vào năm 208 TCN. Năm nay là 2024. Vậy nhà nước ra đời được bao
 nhiêu năm.
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Chọn một ý đúng và ghi chữ cái đứng đầu câu vào giấy làm bài ( Ví dụ : 1-A, 2-B)
Câu 1. Các kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc được gọi là
 A. kinh tuyến đông. B. kinh tuyến tây.
 C. kinh tuyến bắc. D. kinh tuyến nam.
Câu 2. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
 A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 3. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, trong 8 hành tinh Trái Đất nằm ở vị trí thứ
 A. 3. B. 4. C. 5. D.6.
Câu 4. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời hết một vòng là
 A. 365 ngày B. 365 ngày 6giờ.
 C. 366 ngày D. 366 ngày 6 giờ
Câu 5. Các phát biểu sau đây đúng hay sai?
 a. Kinh tuyến là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu.
 b. Bán cầu Nam là bán cầu nằm phía trên đường Xích đạo.
Câu 6. Hãy chọn các từ cho sẵn điền vào chỗ trống để hoàn thành đọan thông tin sau:
 [ vòng cực; bán cầu Bắc và bán cầu Nam; bán cầu Đông và bán cầu Tây; chí tuyến ]
Kinh tuyến gốc cùng với kinh tuyến 1800 chia quả Địa Cầu thành hai bán cầu: ...........(1).............
Vĩ tuyến gốc là đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành hai bán cầu: ............(2)..............
 Vĩ tuyến 23027’ được gọi là .........(3)........., vĩ tuyến 66033’ được gọi là .......(4)...............
II. TỰ LUẬN. (4 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
 a. Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
 b. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước khác nhau như thế nào?
Câu 8. (1 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 200.000, khoảng cách giữa điểm M đến điểm N là
3 cm. Vậy trên thực địa khoảng cách từ M đến N là bao nhiêu km?
Câu 9. (1 điểm) Khi múi giờ gốc là 11 giờ thì ở múi giờ số 7 và múi giờ số 21 là mấy giờ? (trình bày
rõ cách tính).
 -------------HẾT-------------
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (1,5điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án D A A B D D
II. TỰ LUẬN (2 điểm)
 Câu hỏi Nội dung đáp án Biểu điểm
 Sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ
 Câu 1 - Gồm có 2 giai đoạn.
 ( 1 điểm) - Bầy người nguyên thuỷ:
 + Là tổ chức xã hội sơ khai đầu tiên của loài người, có người 0,25 điểm
 đứng đầu, có sự phân công lao động giữa nam và nữ,...
 + Biết chế tạo công cụ lao động bằng đá, được ghè đẽo thô 0,25 điểm
 sơ. Đời sống dựa vào săn bắt, hái lượm, biết tạo ra lửa.
 - Công xã thị tộc:
 + Gắn liền với sự xuất hiện của Người tinh khôn .Biết chế 0,25 điểm
 tạo, sử dụng đổ trang sức, sáng tạo nghệ thuật
 + Công cụ lao động đã được mài cho sắc bén và đẹp hơn; chế 0,25 điểm
 tạo cung tên, làm đố gốm, dệt vải, đặc biệt đã biết đến trồng trọt và
 chăn nuôi.
 Câu 2 - 40 năm là 4 thập kỉ, 80 năm là 8 thập kỉ 0,5 điểm
 (1 điểm) - Nhà nước Âu Lạc ra đời: 208 +2024 0,5 điểm
 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ
I. Trắc nghiệm ( 2,5đ).
 Câu Đáp án Điểm
 1 đến 4 1 2 3 4 1đ
 1 đ B A A B
 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
 Câu 5 a – đúng. 0,25 đ
 0,5 đ b – sai 0,25 đ
 Câu 6 (1) – bán cầu Đông và bán cầu Tây 0,25 đ
 1 đ (2) – bán cầu Bắc và bán cầu Nam 0,25 đ
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 (3) – chí tuyến 0,25 đ
 (4) – vòng cực 0,25 đ
II. Tự luận (4 đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu 7 a. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ độ dài 1 đ
2 đ giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu.
 b. Sự khác nhau:
 - Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng 0,5 đ
 nhỏ và ngược lại.
 - Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi đoạn đều 0,5 đ
 ghi số đo độ dài tương ứng trên thực tế.
Câu 8 - Khoảng cách giữa điểm M và N trên thực địa là: 1 đ
1 đ 200 000 x 3 cm = 600 000 cm = 6 km
Câu 9 - Khi múi giờ gốc là 11 giờ thì
1 đ + giờ ở múi giờ số 7 sẽ bằng: 11 giờ + khoảng chênh lệch múi giờ :
 11 giờ + 7 = 18 giờ. 0, 5 đ
 + giờ ở múi giờ số 21 sẽ bằng: 11 giờ - khoảng chênh lệch múi giờ:
 11 giờ - 3 = 8 giờ 0,5 đ
 DeThiLichSu.net Bộ 21 Đề thi giữa Kì 1 Lịch sử & Địa lí Lớp 6 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiLichSu.net
 ĐỀ SỐ 3
 TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN: L ỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
 I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1. Truyền thuyết “ Thánh Gióng” thuộc loại tư liệu lịch sử nào dưới đây?
 A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật.
 C. Tư liệu gốc. D. Tư liệu truyền miệng.
 Câu 2: Một thiên niên kỉ là bao nhiêu năm?
 A. 1 năm B. 10 năm C.100 năm D. 1000 năm
 Câu 3. Những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ đầu tiên ở Việt Nam?
 A. Lạng Sơn, Đồng Nai, Thanh Hóa. B. , Cà Mau.
 C. Ninh Bình, Bến Tre. D. Hải Phòng, Đồng Tháp.
 Câu 4. Trái Đất có dạng hình gì?
 A. hình tròn. B. hình vuông. ` C. hình cầu. D. hình bầu dục.
 Câu 5. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
 A. Điểm. B. Đường C. Diện tích. D. Tượng hình
 Câu 6.Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
 A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5.
 C. Vị trí thứ 7. D. Vị trí thứ 9.
 II.TỰ LUẬN (7.0 điểm)
 Câu 1( 2đ): Em hãy nêu những thành tựu văn hóa chủ yếu của người Ai Cập? Vì sao xã hội
 nguyên thuỷ ở phương Đông phân hóa không triệt để ?
 Câu 2( 1,5đ): Em hãy trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất?
 Câu 3(2đ): Em hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
 a. Dựa vào lược đồ bên, em hãy xác định
 tọa độ địa lí của các điểm A, D.
 b. Dựa vào lược đồ bên, em hãy xác định
 hướng đi từ H đến D và từ H đến B.
 c.Trên tờ bản đồ có tỉ lệ 1:15000, người ta
 đo được khoảng cách giữa A và C( theo
 đường chim bay) là 5 cm. Em hãy tính
 khoảng cách trên thực địa giữa hai điểm
 A và C là bao nhiêu m?
Câu 4( 1,5đ): Trình bày quá trình phát hiện ra kim loại? Nhận xét vai trò của kim loại đối với
sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
 BÀI LÀM
 ........................................................................................................................
 ........................................................................................................................
 ........................................................................................................................
 ........................................................................................................................
 ........................................................................................................................
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • pdfbo_21_de_thi_giua_ki_1_lich_su_dia_li_lop_6_sach_canh_dieu_c.pdf