Bộ 21 Đề thi Lịch sử 10 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)

docx 68 trang Minh Toàn 26/02/2025 320
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 21 Đề thi Lịch sử 10 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 21 Đề thi Lịch sử 10 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 21 Đề thi Lịch sử 10 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 2 (Có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ................................................
Số báo danh: .......


I. TRẮC NGIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi được gọi là văn minh
	A. sông Hồng.	B. nông nghiệp.	C. sông Mã.	D. lúa nước.
Câu 2. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại
	A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay).	B. Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội).
	C. Hoa Lư (Ninh Bình).	D. Thăng Long (Hà Nội).
Câu 3. Chữ viết người Chăm ra đời dựa trên cơ sở tiếp thu chữ viết nào dưới đây?
	A. Chữ Phạn.	B. Chữ Nôm.	C. Chữ Quốc ngữ.	D. Chữ Hán.
Câu 4. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần tiêu biểu trong kỉ nguyên
	A. độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
	B. xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa.
	C. đấu tranh chống chính quyền phương Bắc.
	D. Bắc thuộc và chống Bắc thuộc của dân tộc.
Câu 5. Văn minh Đại Việt tồn tại trong khoảng thời gian nào dưới đây?
	A. Từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX.	B. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
	C. Từ thế kỉ XV đến giữa thế kỉ XIX.	D. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
Câu 6. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu từ Đại Cồ Việt thành
	A. Đại Việt.	B. Nam Việt.	C. Việt Nam.	D. Vạn Xuân.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây không là cơ sở hình thành văn minh Đại Việt?
	A. Đấu tranh bài trừ những thành tựu văn minh bên ngoài.
	B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
	C. Dựa trên nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
	D. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là nhân tố quan trọng hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt?
	A. Độc lập, tự chủ.	B. Bình đẳng, tự do.	C. Hợp tác.	D. Dân chủ.
Câu 9. Trong quá tình hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt, người Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn minh từ bên ngoài, đặc biệt là nền văn minh
	A. Trung Hoa.	B. Phù Nam.	C. Mĩ.	D. Chăm-pa.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của văn minh Đại Việt giai đoạn từ thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX là
	A. có nhiều biến động.	B. phát triển rực rỡ.
	C. bước đầu được định hình.	D. tiếp tục phát triển.
Câu 11. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là
	A. Hình thư.	B. Hình luật. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
Câu 12. Trung tâm buôn bán sầm uất nhất của Đại Việt trong các thế kỉ XI - XV là
	A. Thăng Long.	B. Phố Hiến.	C. Hội An.	D. Thanh Hà.
Câu 13. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
	A. Quân chủ chuyên chế.	B. Quân chủ lập hiến.
	C. Dân chủ chủ nô.	D. Dân chủ đại nghị.
Câu 14. Các vua thời Tiền Lê, Lý hằng năm tổ chức lễ cày “Tịch điền” nhằm mục đích gì?
	A. Khuyến khích sản xuất nông nghiệp.	B. Khuyến khích thủ công nghiệp.
	C. Khuyến khích khai khẩn đất hoang.	D. Mở rộng diện tích canh tác.
Câu 15. Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền hoàn chỉnh dưới triều đại nào?
	A. Nhà Lê sơ.	B. Nhà Tiền Lê.	C. Nhà Lý.	D. Nhà Nguyễn.
Câu 16. Nội dung chủ yếu của luật pháp qua các triều đại phong kiến Đại Việt là gì?
	A. Đề cao tính dân tộc và chủ quyền quốc gia.
	B. Bảo vệ quyền lợi của tất cả mọi người.
	C. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
	D. Hạn chế quyền lực tập trung vào tay nhà vua.
Câu 17. “Cho binh lính luân phiên nhau về làm ruộng ở làng, xã thời bình, khi có chiến tranh sẽ huy động tham gia chiến tranh” là chính sách
	A. “ngụ binh ư nông”.	B. lễ cày “Tịch điền”.
	C. “trọng nông, ức thương”.	D. phép “quân điền”.
Câu 18. Bộ quốc sử tiêu biểu của nước ta dưới thời Lê sơ là gì?
	A. Đại Việt sử ký.	B. Dư địa chí.
	C. Binh thư yếu lược.	D. Đại thành toán pháp.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt?
	A. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt.
	B. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.
	C. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,
	D. Thế kỉ XVI - XVII, có nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước.
Câu 20. Thương nghiệp Đại Việt phát triển do nguyên nhân nào sau đây?
	A. Sự phát triển của nông nghiệp và thủ công nghiệp.
	B. Các chính sách trọng thương của nhà nước phong kiến.
	C. Hoạt động tích cực của thương nhân nước ngoài.
	D. Sức ép từ các nước lớn buộc triều đình Đại Việt phải mở cửa.
Câu 21. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện điều gì dưới thời Lê sơ?
 A. Đề cao giáo dục, khoa cử.	B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
 C. Phát triển các loại hình văn hoá dân gian.	D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. Hãy chứng minh, văn minh Đại Việt được hình thành và phát triển dựa trên cơ sở kế thừa nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc? (2,0 điểm)
Câu 2. Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay? (1,0 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
A
B
C
C
A
C
B
D
A
A
C
B
B
A
D
C
C
B
C
D
A
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Chứng minh văn minh Đại Việt đã kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc:
Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ nền văn minh Văn Lang-Âu Lạc được bảo tồn qua hơn một ngàn năm Bắc thuộc. Những di sản và truyền thống của văn minh Văn Lang-Âu Lạc tiếp tục được phục hưng, phát triển trong thời kì độc lập, tự chủ như: 	1,0 điểm
+ Nghề nông trồng lúa nước.	 	0,25 điểm
+ Các nghề thủ công cổ truyền như rèn sắt, đúc đồng,	0,25 điểm
+ Tư tưởng yêu nước, thương dân.	0,25 điểm
+ Các tín ngưỡng: sùng bái tự nhiên; thờ cúng tổ tiên; phồn thực	0,25 điểm
+
Câu 2: Theo em, mỗi cá nhân cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của những thành tựu văn minh Đại Việt trong thời đại ngày nay?
+ Tôn trọng, tự hào về những thành tựu cơ bản mà cha ông để lại; 0,25 điểm
+ Tuyên truyền, quảng bá các di sản văn hóa của dân tộc Việt Nam đến người thân, bạn bè trong và ngoài nước;	0,25 điểm
+ Thực hiện tốt công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa dân tộc;	0,25 điểm
+ Đấu tranh chống lại các hành động xâm phạm và làm tổn hại đến di sản văn hóa dân tộc. Ví dụ như: viết, vẽ bậy lên các di tích lịch sử	0,25 điểm
ĐỀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ : Sử- Địa- GDCD/KT&PL
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SỬ – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nho giáo có hạn chế nào sau đây?
	A. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
	B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
	C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
	D. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
Câu 2. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt
	A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
	B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
	C. Bước đầu được định hình.
	D. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 3. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
	A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).	B. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh).
	C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).	D. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
Câu 4. Ngày nay sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc tiếp tục được phát huy cao độ và trở thành nhân tố nào sau đây?
	A. Động lực của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.
	B. Nền tảng trong quá trình hội nhập khu vực và thế giới.
	C. Cơ sở để phát triển kinh tế - xã hội và ổn định đất nước.
	D. Tiền để của công cuộc đổi mới toàn diện và hội nhập.
Câu 5. Vua Lê Hiến Tông (1497 – 1504) đã viết: “Hiền tài là nguyên khí của nhà nước, nguyên khí mạnh thì trị đạo mới thịnh. Khoa mục là đường thẳng của quan trường, đường thẳng mở thì chân nho mới có”. Câu nói này thể hiện điều gì?
	A. Chính sách coi trọng nhân tài và đào tạo quan lại qua khoa cử của nhà Lê
	B. Kết hợp hình thức tuyển chọn quan lại qua khoa cử và bảo cử
	C. Chính sách coi trọng nhân tài và loại bỏ hoàn toàn hình thức tiến cử
	D. Nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân tài đối với đất nước
Câu 6. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?
	A. Phật giáo, Nho giáo.	B. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.
	C. Phật giáo, Hin-đu giáo.	D. Nho giáo, Đạo giáo.
Câu 7. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:
	A. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),
	B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),
	C. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),
	D. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),
Câu 8. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất?
	A. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.	B. Mặt trận Dân tộc Thống nhất.
	C. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.	D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 9. Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?
	A. Luật Gia Long.	B. Hình thư.	C. Luật Hồng Đức.	D. Hình luật.
Câu 10. Chọn phương án sắp xếp các cuộc cải cách sau đây theo đúng trình tự thời gian.
	A. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Hồ Quý Ly – cải cách của Minh Mạng.
	B. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Lê Thánh Tông - cải cách của Minh Mạng.
	C. Cải cách của Lê Thánh Tông – cải cách của Minh Mạng – cải cách của Hồ Quý Ly.
	D. Cải cách của Hồ Quý Ly - cải cách của Minh Mạng - cải cách của Lê Thánh Tông
Câu 11. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?
	A. Hồng Đức bản đồ.	B. Phủ Biên tạp lục.
	C. Gia Định thành thông chí.	D. Dư địa chí.
Câu 12. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV?
	A. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài
	B. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp
	C. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề
	D. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
	A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
	B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
	C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
	D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
Câu 14. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam?
	A. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.	B. Phương tiện chiến đấu hiện đại.
	C. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.	D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.
Câu 15. Đến thời Lê sơ, Nho giáo
	A. Được nâng lên địa vị độc tôn.	B. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.
	C. Bị nhân dân bài trừ triệt để.	D. Được du nhập vào đại việt.
Câu 16. Mặt trận dân tộc nào dưới đây được thành lập ở Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
	A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
	B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
	C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
	D. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương.
Câu 17. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là
	A. Văn học dân gian và văn học viết.
	B. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
	C. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
	D. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
Câu 18. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
	A. Trần Quốc Tuấn.	B. Đào Duy Từ.	C. Trần Khánh Dư.	D. Tông Đản.
Câu 19. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây?
	A. Văn minh Phục hưng.	B. Văn minh Hy Lạp - La Mã.
	C. Văn minh Ấn Độ.	D. Văn minh Lưỡng Hà.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?
	A. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.
	B. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.
	C. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.
	D. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.
Câu 21. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
	A. Hmông, Dao.	B. Việt - Mường.	C. Môn - Khơme.	D. Tày - Thái.
Câu 22. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
	A. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.	B. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
	C. Canh tác lúa và các cây lương thực.	D. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
Câu 23. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
	A. Hin-đu giáo.	B. Thiên Chúa giáo.	C. Phật giáo.	D. Hồi giáo. 
Câu 24. Trong suốt quá trình phát triển, quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc
	A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
	B. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
	C. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
	D. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
Câu 25. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?
	A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
	B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
	C. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
	D. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
Câu 26. Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng
	A. Thế kỉ XVI.	B. Thế kỉ X.	C. Thế kỉ XX.	D. Thế kỉ XIII.
Câu 27. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là
	A. Đại Ngu.	B. Đại Nam.	C. Đại Việt.	D. Đại Cồ Việt.
Câu 28. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
	A. Nhà cấp 4.	B. Nhà mái bằng.	C. Nhà trệt.	D. Nhà sàn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1,5 điểm). Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam. 
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. A
2. C
3. D
4. A
5. A
6. B
7. C
8. D
9. D
10. B
11. C
12. B
13. C
14. D
15. A
16. C
17. A
18. A
19. C
20. B
21. B 
22. C
23. A 
24. D
25. A
26. A
27. C
28. D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 29 (1,5 điểm) Trình bày sự ra đời và nội dung chung các bộ luật thành văn đối với sự phát triển của nền văn minh Đại Việt.
- Năm 1042, dưới triều Lý Thái Tông, ban hành bộ luật đầu tiên trong lịch sử là bộ luật Hình thư, đánh dấu mốc quan trọng trong lịch sử pháp quyền Việt.
- Bộ luật dưới triều Trần (bộ Hình luật), Hậu Lê ( Quốc triều hình luật- Luật Hồng Đức) và Nguyễn (Hoàng Việt luật lệ- Luật Gia Long)đều được ban hành ổn định trật tự xã hội.
- Nội dung chủ yếu trong các bộ luật là đề cao tính dân tộc, chủ quyền quốc gia, bảo vệ quyền lực của giai tầng thống trị, bảo vệ lợi ích nhân dân, trong đó bao gồm cả quyền lợi của phụ nữ.
0,5
0,5
0,5
Câu 30 (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về hoạt động kinh tế và đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng dân tộc Việt Nam
- Hoạt động kinh tế
+ Nông nghiệp: chủ yếu là trồng trọt, chăn nuôi. Người Kinh: lúa nước, chăn nuôi gia súc gia cầm.Dân tộc thiểu số:  làm nương rẫy (du canh) trồng cây lương thực và cây ăn quả
+ Thủ công nghiệp: Người Kinh: gốm, dệt, đúc đồng, làm sắt, giấy. Dân tộc thiểu số: dệt thổ cẩm, dệt lanh, chế tác đồ trang sức, làm mộc, nhuộm, đan lát,...
+ Thương nghiệp: Buôn bán và giao lưu văn hóa ở chợ. Chợ làng, chợ nổi, chợ phiênTrung tâm thương mại, siêu thị,... cũng xuất hiện
- Đời sống vật chất:
	+ Ăn: Người Kinh: cơm tẻ và nước chè, canh, rau, nước mắm, cà muối, tương Dân tộc thiểu số: xôi, ngô, 
+ Mặc: Người Kinh: mặc áo nâu và đi chân trần. Phụ nữ mặc váy đen, yếm áo cánh nâu, chít khănmỏ quạ (miền Bắc) và khăn rằn (miền Nam).Dân tộc thiểu số: mỗi dân tộc có nét riêng, chú trọng họa tiết đa sắc và kỹ thuật thêu.
+ Ở: Người Kinh: nhà trệt. Dân tộc thiểu số: nhà sàn, nhà chung (nơi sinh hoạt cộng đồng). Đi lại, người Kinhđi ngựa, xe ngựa, xe kéo tay, thuyền, bè, mảng, ghe, tàu,...Dân tộc thiểu số: ngựa thồ, mảng, bè, voi, xe bò

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 3
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ : Sử- Địa- GDCD/KT&PL
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SỬ – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 102
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
	A. Phật giáo.	B. Hin-đu giáo.	C. Hồi giáo. 	D. Thiên Chúa giáo.
Câu 2. Nho giáo có hạn chế nào sau đây?
	A. Góp phần tạo nên một xã hội kỉ cương, khuôn phép và ổn định.
	B. Tạo ra tâm lí bình quân, cào bằng giữa các thành viên trong xã hội.
	C. Gia tăng tinh thần cố kết cộng đồng giữa con người với nhau.
	D. Tạo ra sự bảo thủ, chậm cải cách trước những biến đổi về xã hội.
Câu 3. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc từ nền văn minh nào dưới đây?
	A. Văn minh Lưỡng Hà.	B. Văn minh Phục hưng.
	C. Văn minh Hy Lạp - La Mã.	D. Văn minh Ấn Độ.
Câu 4. Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển thủ công nghiệp Đại Việt trong các thế kỉ X – XV?
	A. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề
	B. Nhân dân có nhu cầu tiếp thu thêm các nghề mới từ bên ngoài
	C. Nhu cầu sử dụng các mặt hàng thủ công trong nước tăng nhanh
	D. Đất nước độc lập, thống nhất và sự phát triển của nông nghiệp
Câu 5. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:
	A. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),
	B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),
	C. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),
	D. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),
Câu 6. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là
	A. Đại Cồ Việt.	B. Đại Ngu.	C. Đại Nam.	D. Đại Việt.
Câu 7. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam?
	A. Phương tiện chiến đấu hiện đại.	B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.
	C. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.	D. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.
Câu 8. Văn học Đại Việt bao gồm hai bộ phận, đó là
	A. Văn học dân gian và văn học viết.
	B. Văn học chữ Hán và văn học chữ Quốc ngữ.
	C. Văn học dân tộc và văn học ngoại lai.
	D. Văn học chữ Nôm và văn học chữ Quốc ngữ.
Câu 9. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?
	A. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.	B. Phật giáo, Hin-đu giáo.
	C. Phật giáo, Nho giáo.	D. Nho giáo, Đạo giáo.
Câu 10. Hiện nay cơ quan nào giữ vai trò cao nhất tập trung khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam trong mặt trận thống nhất?
	A. Mặt trận Dân tộc Dân chủ.	B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
	C. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.	D. Mặt trận Dân tộc Thống nhất.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?
	A. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
	B. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
	C. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
	D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm tương đồng về sản xuất nông nghiệp của người Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
	A. Canh tác lúa và các cây lương thực.
	B. Chủ yếu canh tác ở nương rẫy.
	C. Chủ yếu canh tác ở đồng bằng.
	D. Canh tác lúa bằng ruộng bậc thang.
Câu 13. Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt
	A. Có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
	B. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
	C. Bước đầu được định hình.
	D. Có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 14. Đến thời Lê sơ, Nho giáo
	A. Được du nhập vào đại việt.	B. Được nâng lên địa vị độc tôn.
	C. Bị nhà nước phong kiến kìm hãm.	D. Bị nhân dân bài trừ triệt 

File đính kèm:

  • docxbo_21_de_thi_lich_su_10_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_2_co_dap_an.docx