Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) C. Hiện tượng tạo núi. D. Bồi tụ phù sa. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả của quá trình ngoại sinh: A. Hình thành các đồng bằng. B. Hình thành các hố sâu đại dương. C. Hình thành các khe nứt lớn. D. Hình thành các mỏ khoáng sản. Câu 7. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có độ cao thường trên 500 m so với mực nước biển được gọi là: A. Thung lũng B. Núi C. Cao Nguyên D. Đồng bằng Câu 8. Khoáng sản nào sau đây có ở tỉnh Thái Bình: A. Sắt B. Khí tự nhiên C. Đồng D. Đá vôi B/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) I/ Phần Lịch sử Câu 1. (1,5 điểm) Hãy giải thích Vì sao xã hội nguyên thủy tan rã? Theo em, kim loại xuất hiện đã làm chuyển biến trong đời sống sản xuất của xã hội nguyên thủy như thế nào? Câu 2. (1,5 điểm) Có ý kiến cho rằng: Người Hi Lạp và La Mã cổ đại đã đạt được những thành tựu văn hóa rực rỡ là do tiếp thu những thành tựu của người phương Đông cổ đại. Em có đồng ý với ý kiến trên không? Vì sao? II/ Phần Địa Lí Câu 1 (2 điểm) a, Hãy nêu sự khác nhau giữa địa hình đồng bằng và cao nguyên? b. Em sẽ làm gì nếu: - Đang đi trên đường xảy ra động đất? - Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất? Câu 2 (1 điểm) Em hãy mô tả phạm vi hoạt động và hướng thổi của gió Tín phong (mậu dịch)? -----------------------Hết------------------- DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) ngày nay nhân loại sử dụng rộng rãi.... 0.25đ II/ Phần Địa lí Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu a. Sự khác nhau giữa địa hình đồng bằng và cao nguyên: 1(2đ) Mỗi ý Đặc điểm Đồng bằng cao nguyên đúng được a.(1,5đ) Độ cao tuyệt - Dưới 200m - Trên 500m 0.25đ đối Sườn - Không có sườn - Có ít nhất một sườn dốc Giá trị kinh - Trồng cây lương thực, - Trồng cây công nghiệp tế thực phẩm. và chăn nuôi gia súc lớn. b. Em sẽ làm gì nếu: b.(0,5đ) - Đang đi trên đường xảy ra động đất: + Tìm một nơi kiên cố, xung quanh không có cây cao, cột đèn... để tránh bị gãy đổ, rơi vào đầu. Trong trường hợp đủ thời gian, hãy tìm vị trí thoáng như bãi đất trống, sau đó nằm xuống, đưa tay hoặc đồ vật che chắn phần đầu. + Hạn chế đi lại đến mức tối đa, ngồi yên một vài phút đến khi động đất dừng hẳn thì rời vị trí ẩn nấp. - Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất? + Tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để 0.25đ tránh đồ vật rơi xuống đầu. + Không nên chạy ra ngoài hoặc di chuyển đến các khu vực khác vì không đủ thời gian và rung chấn có thể khiến đồ vật rơi, gãy, cấu kiện bị đổ sập. HS diễn đạt theo cách khác mà đảm bảo nội dung vẫn cho điểm tối 0.25đ đa (0,5đ) Câu 2 - Phạm vi hoạt động: Thổi từ đai áp cao cận nhiệt đới (khoảng 300 (1đ) B và 300 N) về đai áp thấp xích đạo 0.5 đ - Hướng gió: + Bắc bán cầu: hướng ĐB 0.25đ + Nam bán cầu: hướng ĐN 0.25đ DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực.B. Bồi tụ.C. Đứt gãy.D. Nấm đá. Câu 11. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Gỗ. B. Cát. C. Nhựa. D. Xi măng. Câu 12. Các khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 13. Gió là sự chuyển động của không khí từ: A. nơi có khí áp thấp về áp cao.B. nơi khí áp cao về nơi áp thấp. C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao.D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp. Câu 14. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng đối lưu.B. Không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 15. Để đo độ ẩm người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế.C. Vũ kế.D. Ẩm kế. Câu 16. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây ? A. Vùng vĩ độ thấp.B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương.D. Đất liền và núi. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2 (1,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về Trung Quốc thời cổ đại, em hãy: nêu nhận xét về vai trò của Tần Thủy Hoàng đối với đất nước Trung Quốc thời cổ đại. Câu 3 (0,5 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn, ảnh hưởng đến ngày nay? II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 4 (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 5 (1,0 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi. Câu 6 (0.5 điểm)Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội biết nhiệt độ trung bình các tháng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C ) 15 16 18 24 27 29 29 28 27 25 21 17 DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) -Hơi nước trong khí quyển là cơ sở để ngưng tụ tạo mưa cung cấp nước trên Trái 0,5 đ Đất, hình thành sự sống của muôn loài... - Khí cacbonic tham gia quá trình quang hợp của cây từ đó tạo ra oxi... 0,5 đ 2 (1 đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi. *Giống nhau: 0,5 đ -Núi và đồi đều là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất * Khác nhau: - Núi là dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có đỉnh nhọn sườn dốc, Độ cao 0,25 đ tuyệt đối của núi thường trên 500m 0,25 đ - Đồi là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, có đỉnh tròn, sườn thoải. Độ cao tương đối của đồi không quá 200m. 3 (0,5 đ) Tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội 0,5 đ Tính đúng nhiệt độ trung bình ở Hà Nội là 230C DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) Câu 10. Khối khí nóng hình thành ở vùng nào sau đây ? A.Vùng vĩ độ thấp.B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương.D. Đất liền và núi. Câu 11. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới với gần 300 núi lửa còn hoạt động là vành đai lửa A. Địa Trung Hải.B. Ấn Độ Dương, C. Đại Tây Dương.D. Thái Bình Dương. Câu 12. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Gỗ. B. Cát. C. Nhựa. D. Xi măng. Câu 13. Tầng đối lưu của khí quyển có đặc điểm nào sau đây? A. Nằm phía trên tầng bình lưu.B. Không khí cực loãng. C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Câu 14. Các khoáng sản: dầu mỏ, than đá, khí đốt,... thuộc nhóm khoáng sản A. năng lượng. B. kim loại đen. C. kim loại màu. D. phi kim loại. Câu 15. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực.B. Bồi tụ.C. Đứt gãy.D. Nấm đá. Câu 16. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế.C. Vũ kế.D. Ẩm kế. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên có tác động như thế nào đến sự hình thành và phát triển nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? Câu 2 (1,0 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỉ VII, em hãy: xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. Câu 3 (0,5 điểm) Theo em, những thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp và La Mã còn được bảo tồn, ảnh hưởng đến ngày nay? II.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 4 (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 5 (1,0điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. Câu 6 (0.5 điểm) Tính nhiệt độ trung bình năm của thành phố Hồ Chí Minh biết nhiệt độ trung bình các tháng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C ) 27 27 28 30 30 29 28 28 28 27 27 27 DeThiLichSu.net Bộ 22 Đề thi Lịch Sử & Địa Lý Lớp 6 cuối Học Kì 1 - Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) 2( 1 đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên. *Giống nhau: 0,5 đ Đều là dạng địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. * Khác nhau: + Đồng bằng: có độ cao tuyệt đối dưới 200m; không có sườn dốc. 0,25 đ + Cao nguyên: độ cao tuyệt đối trên 500 m; sườn dốc hoặc nhiều khi dựng đứng 0,25 đ thành vách so với xung quanh. 3 (0,5 đ) Tính nhiệt độ trung bình năm của thành phố Hồ Chí Minh 0,5 đ Tính đúng nhiệt độ trung bình ở thành phố Hồ Chí Minh là 280C DeThiLichSu.net
File đính kèm:
- bo_22_de_thi_lich_su_dia_ly_lop_6_cuoi_hoc_ki_1_ket_noi_tri.docx