Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 142 trang Minh Toàn 25/01/2025 510
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 DeThiLichSu.net Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
 1. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
 Câu 1. Các hoạt động dịch vụ phát triển mạnh chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
 A. Trung du, cao nguyên. B. Nông thôn, miền núi.
 C. Đồng bằng, thành thị. D. Các đảo, đồng bằng.
 Câu 2. Thuận lợi đối với phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là:
 A. địa lý đa dạng, đặc biệt có địa hình các-xtơ.
 B. khí hậu nhiệt đới gió mùa, với mùa đông lạnh.
 C. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao khác nhau.
 D. tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhiều loại có giá trị kinh tế cao.
 Câu 3. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển các ngành kinh tế nào sau đây?
 A. Trồng cây lương thực, khai khoáng.
 B. Công nghiệp khai khoáng, thủy điện.
 C. Sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến thực phẩm.
 D. Công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất.
 Câu 4. Bắc Trung Bộ không giáp với:
 A. vùng Tây Nguyên. B. vùng Đồng bằng sông Hồng.
 C. vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 II. Tự luận (4,0 điểm) 
 Câu 5. (2,0 điểm)
 Trình bày đặc điểm nguồn lao động ở vùng Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 6. (2,0 điểm)
 Cho bảng số liệu:
 CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA BẮC TRUNG BỘ NĂM 2015 VÀ 2021.
 (Đơn vị: %)
 Năm 2015 2021
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 22,5 18,5
 Công nghiệp và xây dựng 28,5 37,7
 Dịch vụ 43,0 37,4
 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 6,0 6,4
 (Nguồn: SGK Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức với cuộc sống), NXBGD Việt Nam, trang 173).
 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GRDP của Bắc Trung Bộ năm 2021.
 b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu GRDP của Bắc Trung Bộ 
 giai đoạn trên.
 --------- Hết ---------
 DeThiLichSu.net Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - 
 DeThiLichSu.net
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 5.(2,0 điểm) Trình bày đặc điểm nguồn lao động ở vùng Đồng bằng sông Hồng. 2,0
 - Số lượng: Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào. Lực lượng lao động 0,5
 từ 15 tuổi trở lên chiếm gần 50% số dân toàn vùng (2021).
 - Chất lượng: Lao động của vùng có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông 0,5
 nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, trình độ lao động ngày càng nâng cao.
 - Phân bố: Tỉ lệ lao động ở khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ ngày càng tăng. 1,0
 Lao động có trình độ cao tập trung ở các đô thị, nhất là Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 6. (2,0 điểm)
a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GRDP cuả Bắc Trung Bộ năm 2021.
 2,0
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu GRDP của Bắc 
Trung Bộ giai đoạn trên.
 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GRDP cuả Bắc Trung Bộ năm 2021.
 - Dạng biểu đồ: Biểu đồ một hình tròn (các loại biểu đồ khác không cho điểm) 1,0
 - Yêu cầu: Chính xác, khoa học, có đầy đủ số liệu trên biểu đồ, có chú giải, tên biểu 
 đồ (thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm)
 b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét sự thay đổi cơ cấu GRDP của 
 Bắc Trung Bộ giai đoạn trên.
 Trong giai đoạn 2015 – 2021, cơ cấu GRDP của Bắc Trung Bộ có sự thay đổi:
 - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có tỉ trọng giảm (dẫn chứng) 0,25
 - Công nghiệp và xây dựng tăng (dẫn chứng) 0,25
 - Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao, tuy nhiên giảm tỉ trọng (dẫn chứng) 0,25
 - Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhẹ (dẫn chứng) 0,25
 DeThiLichSu.net Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) 
 - DeThiLichSu.net
C. ngày 9 – 8 – 1945, Hồng quân Liên Xô tiêu diệt hơn một triệu quân Quan Đông của Nhật Bản ở 
Đông Bắc Trung Quốc, khiến Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề.
D. ngày 15 – 8 – 1945, Nhật Bản đầu hàng Đồng Minh, Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim 
hoang mang cực độ.
Câu 8. Nguyên nhân nào là quang trọng nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 
năm 1945?
A. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. Có khối liên minh công – nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong các mặt 
trận dân tộc thống nhất.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 9. Ý nghĩa quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đối với dân tộc Việt Nam là
A. lật đổ chế độ phong kiến.
B. giành lại độc lập, tự do cho dân tộc. 
C. chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ.
Câu 10. Chiến tranh lạnh là
A. Là “chiến tranh không nổ súng, không đổ máu” nhưng thế giới “luôn ở trong tình trạng chiến tranh”.
B. Là cuộc đối đầu trực tiếp bằng vũ lực giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Là cuộc chạy đua sản xuất vũ khí có sức tàn phá và hủy diệt trái đất.
D. cuộc đối đầu giữa hai cường quốc là Mỹ và Liên Xô trong cuộc chạy đua chinh phục vũ trụ.
Câu 11. Điểm khác biệt của phong trào cách mạng trong những năm 1936 – 1939 với phong trào 
cách mạng trong những năm 1930 – 1931 là
A. công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức đều tham gia dưới sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược 
của Đảng cộng sản Đông Dương.
B. Đảng đã tập hợp được lực lượng lực lượng chính trị đông đảo, sử dụng hình thức, phương pháp 
công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. các giai cấp, tầng lớp biểu tình, diễn thuyết, rải truyền đơn, công nhân bãi công có quy mô lớn, 
nông dân đấu tranh quyết liệt trong cả nước.
D. Đảng đã lôi kéo được lực lượng mới góp phần làm cho lực lượng cách mạng lớn mạnh, tạo thời 
cơ để tiến lên giành chính quyền.
Câu 12. Điểm giống nhau trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô và công cuộc đổi mới đất nước ở Việt 
Nam là
A. tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên, đa đảng.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Bàn về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý kiến cho rằng sự kiện này có 
đặc điểm là
A. diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu bằng phương pháp hòa bình.
 DeThiLichSu.net Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) 
 - DeThiLichSu.net
 B. PHẦN ĐỊA LÝ
Phần I. Trắc nghiệm chọn một phương án đúng (4,0 điểm)
 Hãy chọn 01 phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu cảng hàng không quốc tế?
A. 22 cảng.B.12 cảng.C.10 cảng.D.3 cảng.
Câu 2: Tuyến đường sắt nào đóng vai trò quan trọng nhất nước ta?
A. Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng.C. Đường sắt Thống Nhất.
B. Đường sắt Hà Nội – Lào Cai. D. Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng.
Câu 3: Tuyến đường nào được xem là xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta?
A. Quốc lộ 1.C. Đường 14.
B. Đường Hồ Chí Minh.D. Đường 9.
Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta có vai 
trò đặc biệt quan trọng?
A. Kinh tế - xã hội đang phát triển theo chiều rộng.
B. Đời sống của nhân dân đang dần được ổn định.
C. Sự mở cửa, hội nhập và phát triển kinh tế thị trường.
D. Nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
Câu 5: Xu hướng phát triển du lịch bền vững nhằm mục tiêu gì?
A.Tăng doanh thu nhanh chóng.
B. Bảo vệ môi trường và văn hóa địa phương.
C. Mở rộng thị trường du lịch quốc tế.
D.Thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, nhập khẩu là một xu hướng phát triển mới của ngành nào?
A. Công nghiệp.B. Nông nghiệp.C. Dịch vụ.D. Thương mại.
Câu 7: Khu vực Đông Bắc có bao nhiêu tỉnh thành?
A. 14 tỉnh.B. 4 tỉnh.C. 9 tỉnh.D. 10 tỉnh.
Câu 8: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 9: Vùng Tây Bắc chủ yếu có đặc điểm địa hình nào?
A. Địa hình các-xtơ.C. Địa hình cao dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Địa hình đồi bát úp.D. Địa hình đồng bằng.
Câu 10: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Đà.B. Sông Lô.C. Sông Chảy.D. Sông Hồng.
Câu 11: Vì sao trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn.
B. Trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét tốt.
C. Thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng.
D. Nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn.
Câu 12: Vùng biển Đồng bằng sông Hồng có những tiềm năng kinh tế gì?
A. Nuôi trồng thuỷ sản, khai thác cát thuỷ tinh.
 DeThiLichSu.net Bộ 23 Đề thi Lịch sử và Địa lí 9 Kết Nối Tri Thức cuối Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) 
 - DeThiLichSu.net
c. Năm 2021 tỉ trọng diện tích gieo trồng ít hơn so với tỉ trọng sản lượng lúa.
d. Trong giai đoạn 2010 – 2021 diện tích và sản lượng lúa đều giảm.
 ---------HẾT---------
 DeThiLichSu.net

File đính kèm:

  • docxbo_23_de_thi_lich_su_va_dia_li_9_ket_noi_tri_thuc_cuoi_ki_1.docx