Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án)
Câu 1: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. học vấn và nguồn lao động. B. trình độ dân trí và học vấn.
C. nguồn lao động và dân trí. D. dân trí và người làm việc.
Câu 2: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là
A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.
B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?
A. Loại quần cư. B. Mật độ dân số.
C. Cơ cấu dân số. D. Quy mô số dân.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?
A. Phân bố đều trong không gian. B. Hiện tượng xã hội có quy luật.
C. Có biến động theo thời gian. D. Không đều trong không gian.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?
A. Khí hậu. B. Việc làm. C. Địa hình. D. Kinh tế.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.
C. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.
Câu 7: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là
A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. điều kiện tự nhiên và di cư.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình.
Câu 8: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
B. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
C. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.
Câu 9: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là
A. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. điều hòa lượng nước trên mặt đất.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai
A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Chính sách phát triển đô thị
C. Quá trình công nghiệp hóa D. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 1 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên:Số báo danh:..Lớp: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. Câu 2: Sự gia tăng cơ học sẽ làm cho số dân thế giới A. tăng về quy mô. B. có ý nghĩa lớn. C. không thay đổi. D. luôn biến động. Câu 3: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. Câu 4: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm? A. Tiến bộ trong y học và khoa học kĩ thuật. B. Thu nhập được cải thiện. C. Sự phát triển kinh tế. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. Câu 5: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Đất đai. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. khí hậu và dạng địa hình. C. nguồn nước và khí hậu. D. sinh vật và nguồn nước. Câu 7: Hoạt động nào sau đây có ý nghĩa quan trọng giúp mở rộng diện tích rừng và bảo vệ môi trường A. Trồng rừng. B. Khai thác rừng. C. Chăm sóc rừng. D. Bảo vệ rừng. Câu 8: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai? A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. C. Quá trình công nghiệp hóa. D. Chính sách phát triển đô thị. Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của đô thị hóa? DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net A. Trình độ nhận thức của dân cư ngày càng cao. B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn. D. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh. Câu 10: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. số dân trung bình ở thời điểm đó. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. C. gia tăng cơ học. D. nhóm dân số trẻ. Câu 11: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. chuyển cư. B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. điều kiện tự nhiên. D. lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Giảm nguồn lao động nông thôn. B. Thay đổi quá trình sinh, tử. C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. D. Kinh tế tăng trưởng nhanh. Câu 13: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh A. số năm đến trường trung bình của dân cư. B. trình độ dân trí và học vấn của dân cư. C. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư. D. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội. Câu 14: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. B. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. C. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. D. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Không đều trong không gian. B. Có biến động theo thời gian. C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Hình thức biểu hiện quần cư. Câu 16: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. quy mô dân số. Câu 17: Trong sản xuất nông nghiệp các cây trồng và vật nuôi được coi là A. tư liệu sản xuất chủ yếu. B. công cụ lao động cần thiết. C. đối tượng của sản xuất. D. cơ sở vật chất, kỹ thuật. DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên? A. Dễ kiếm việc làm. B. Đời sống khó khăn. C. Mức thu nhập cao. D. Môi trường thuận lợi. Câu 19: Loại cơ cấu dân số nào thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia? A. Cơ cấu dân số theo giới. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. C. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. D. Cơ cấu dân số theo lao động. Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Việc làm. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Kinh tế. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C D A C C A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B B A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D C C B B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 2 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên:Số báo danh:..Lớp: Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới? A. Không đều trong không gian. B. Có biến động theo thời gian. C. Hiện tượng xã hội có quy luật. D. Phân bố đều trong không gian. Câu 2: Nguyên nhân làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm do A. chiến tranh gia tăng nhiều nước. B. sự tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. C. phong tục tập quán lạc hậu. D. thiên tai ngày càng nhiều. Câu 3: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. độ nhiệt ẩm. D. nguồn nước tưới. Câu 4: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh A. học vấn và nguồn lao động. B. nguồn lao động và dân trí. C. trình độ dân trí và học vấn. D. dân trí và người làm việc. Câu 5: Sản xuất nông nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. Câu 6: Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng cho con người. B. Cơ sở đảm bảo an ninh lương thực bền vững của quốc gia. C. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị như tôm, cua, cá. D. Nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 7: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành sản xuất thủy sản là A. địa hình và nguồn hải sản. B. khí hậu và dạng địa hình. DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net C. nguồn nước và khí hậu. D. sinh vật và nguồn nước. Câu 8: Nhân tố quyết định đến việc phân bố dân cư là A. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. B. điều kiện tự nhiên và di cư. C. lịch sử khai thác lãnh thổ. D. điều kiện khí hậu, đất đai, địa hình. Câu 9: Những khu vực trên thế giới có dân cư tập trung đông đúc là? A. Nam Á, Đông Á. B. Châu Đại Dương. C. Bắc Phi, Nam Phi. D. Bắc Á, Bắc Mỹ Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Kinh tế. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Việc làm. Câu 11: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội? A. cơ cấu dân số theo dân tộc. B. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo. C. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. D. cơ cấu dân số theo lao động. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. C. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. Câu 13: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do A. sinh đẻ và tử vong. B. sinh đẻ và nhập cư. C. sinh đẻ và xuất cư. D. xuất cư và tử vong. Câu 14: Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô số dân. B. Mật độ dân số. C. Loại quần cư. D. Cơ cấu dân số. Câu 15: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai A. Chính sách phát triển đô thị B. Quá trình công nghiệp hóa C. Sự phát triển các ngành kinh tế. D. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. Câu 16: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp? A. Gia tăng có hướng giảm. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh. C. Nhóm số lượng trẻ em ít. D. Dân số đang trẻ hoá. Câu 17: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là A. điều hòa lượng nước trên mặt đất. B. lá phổi xanh cân bằng sinh thái. C. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu. D. bảo vệ đất đai, chống xói mòn. DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 18: Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở A. tất cả các nước. B. các nước châu Phi. C. các nước đang phát triển. D. các nước phát triển. Câu 19: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. Câu 20: Cơ cấu dân số được chia thành hai loại là A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi. B. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ. C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội. D. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ. Câu 21: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: (đơn vị: triệu m3) Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng 3129 3542 3484 3587 3964 a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019. b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới giai đoạn 1980 - 2019, loại biểu đồ nào là thích hợp nhất. c. Nêu nhận xét về sản lượng gổ tròn và tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn trên thế giới giai đoạn 1980-2019. -----Hết----- DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D B B C D B A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A C D A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A D C C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của thế giới, giai đoạn 1980 – 2019: Năm 1980 1990 2000 2010 2019 Sản lượng (%) 100 113,2 111,3 114,6 126,7 b. Biểu đồ đường c. Nhận xét: - Sản lượng gỗ tròn của thế giới tăng nhanh từ 3129 triệu m3 lên triệu 3964m3 - Tốc độ tăng trưởng của gỗ tròn giai đoạn 2000-2019 đạt 26,7% DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa lí 10 Chân Trời Sáng Tạo giữa Kì 2 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐỀ SỐ 3 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 02 trang) Họ, tên:Số báo danh:..Lớp: Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm? A. Tiến bộ trong y học và khoa học kĩ thuật. B. Sự phát triển kinh tế. C. Thu nhập được cải thiện. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh. Câu 3: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. Câu 4: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. D. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. Câu 5: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là A. gia tăng cơ học. B. nhóm dân số trẻ. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. D. số dân trung bình ở thời điểm đó. Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa? A. Kinh tế tăng trưởng nhanh. B. Thay đổi quá trình sinh, tử. C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. D. Giảm nguồn lao động nông thôn. Câu 7: Nhân tố nào sau đây định hướng sự phát triển của đô thị trong tương lai? A. Sự phát triển các ngành kinh tế. B. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. DeThiLichSu.net
File đính kèm:
bo_24_de_thi_dia_li_10_chan_troi_sang_tao_giua_ki_2_co_dap_a.docx