Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án)
Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Long An.B. Đồng Nai.C. An Giang.D. Bình Định. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây? A. Bảo Lộc.B. Bến Tre.C. Tây Ninh.D. Tân An. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Hậu Giang.B. ĐắkLắk.C. Đồng Nai.D. Bình Thuận. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ? A. Phú Yên.B. Bình Định.C. Bình Thuận.D. Ninh Thuận. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích tự nhiên lớn nhất? A. Bạc Liêu.B. Hậu Giang.C. Sóc Trăng.D. Cà Mau. Câu 51: Cho bảng số liệu: GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm Mi-an-ma Ma-lai-xi-a Phi-li-pin In-đô-nê-xi-a 2015 63 045 301 355 306 446 860 854 2021 65 092 372 981 394 086 1 186 093 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2021 so với năm 2015 của một số quốc gia? A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.B. Phi-li-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-li-pin.D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma. Câu 52: Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở A. thềm lục địa. B. các bãi biển.C. khu công nghiệp. D. cảng nước sâu. Câu 53: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Sữa tươi.B. Tôm đông lạnh. C. Chè búp khô. D. Nước mắm. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cao su và điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. An Giang.C. Long An. D. Bến Tre. Câu 55: Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net C. đã thu hút nhiều du khách quốc tế. D. phát triển chủ yếu ở các đảo xa bờ. Câu 68: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. tăng nhanh tỉ trọng ngành thủy sản. B. đã hình thành các khu công nghiệp. C. xuất hiện nhiều ngành dịch vụ mới. D. làm thay đổi các thành phần kinh tế. Câu 69: Ngành hàng không nước ta hiện nay A. chủ yểu vận chuyển hàng hóa. B. chỉ phục vụ mục đích du lịch. C. được đầu tư về cơ sở vật chất. D. hoàn toàn do tư nhân quản lí. Câu 70: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyển nên có A. Tín phong hoạt động quanh năm.B. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. C. vùng biển rộng, giàu tài nguyên.D. góc nhập xạ lớn, không thay đổi. Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển đa dạng cây thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng là A. phát huy thế mạnh, đáp ứng nhu cầu thị trường.B. tạo nhiều nông sản, phục vụ nhu cầu xuất khẩu. C. giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.D. thay đổi phân bố sản xuất, nâng vị thế của vùng. Câu 72: Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển nội thương ở nước ta hiện nay là A. kinh tế phát triển, mức sống dân cư tăng.B. dân số đông, chất lượng sống ở mức cao. C. giao thông hiện đại, hàng hóa phong phú.D. dân đô thị tăng, hệ thống phân phối rộng. Câu 73: Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do A. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, địa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa đông, hướng núi và thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. vị trí địa lí, hoạt động của gió mùa và Tín phong, địa hình núi. D. vị trí gần chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc. Câu 74: Cho biểu đồ về trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2018-2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐÁP ÁN 41.D 42.C 43.D 44.D 45.D 46.B 47.B 48.A 49.C 50.D 51.D 52.B 53.C 54.A 55.A 56.D 57.B 58.A 59.D 60.B 61.D 62.C 63.A 64.C 65.C 66.B 67.C 68.B 69.C 70.A 71.A 72.A 73.C 74.A 75.D 76.B 77.B 78.A 79.D 80.A DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net nào sau đây tiếp giáp với Đông Nam Bộ? A. Phú Yên.B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bình Định. Câu 46: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Chè búp khô. B. Nước mắm. C. Tôm đông lạnh. D. Sữa tươi. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm ở phía đông sông Lô? A. Núi Pu Tha Ca. B. Núi Pu Huổi Long. C. Núi Khoan La San. D. Núi Pu Trà. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm? A. Bình Thuận.B. Hậu Giang.C. Đắk Lắk. D. Đồng Nai. Câu 49: Hoạt động du lịch của Đông Nam Bộ phát triển mạnh ở A. cảng nước sâu.B. thềm lục địa.C. các bãi biển. D. khu công nghiệp. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa.B. Nghệ An.C. Hà Tĩnh.D. Quảng Bình. Câu 51: Ở vùng đồi núi nước ta, mưa lớn thường gây ra A. sương muối.B. xâm nhập mặn.C. triều cường.D. sạt lở đất. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai đi qua? A. Việt Trì.B. Phủ Lý.C. Hạ Long.D. Lạng Sơn. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây nằm ở phía nam sông Bến Hải? A. Sông Mã.B. Sông Đà.C. Sông Quảng Trị. D. Sông Ngàn Sâu. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh Phú Yên có đô thị nào sau đây? A. Hội An.B. Quảng Ngãi. C. Tuy Hòa. D. Phan Thiết. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế Biên Hòa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Long An.B. Đồng Nai.C. Bình Định.D. An Giang. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Hòa Bình.B. Sơn La.C. Bắc Kạn.D. Thái Nguyên. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. U Minh Thượng.B. Phú Quốc.C. Phước Bình.D. Chư Yang Sin. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích DeThiLichSu.net Bộ 24 Đề thi Địa Lí THPT quốc gia 2024 (Có đáp án) - DeThiLichSu.net C. chỉ phục vụ mục đích du lịch.D. được đầu tư về cơ sở vật chất. Câu 68: Nghề nuôi tôm của nước ta hiện nay A. phân bố chủ yếu ở ven các đảo lớn. B. áp dụng nhiều công nghệ hiện đại. C. phát triển theo hướng quảng canh.D. có thị trường tiêu thụ luôn ổn định. Câu 69: Du lịch biển - đảo nước ta hiện nay A. chưa đáp ứng nhu cầu nghỉ dưỡng. B. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. C. đã thu hút nhiều du khách quốc tế. D. có thị trường tiêu thụ luôn ổn định. Câu 70: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có A. Tín phong hoạt động quanh năm.B. góc nhập xạ lớn, không thay đổi. C. thảm thực vật bổn mùa xanh tốt.D. vùng biển rộng, giàu tài nguyên. Câu 71: Chế độ nhiệt của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do A. gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, bão và áp thấp. B. vị trí ở gần chí tuyến, các loại gió thổi trong năm, địa hình núi. C. vị trí xa xích đạo, gió mùa Đông Bắc, có các dãy núi cánh cung. D. vị trí ở nội chí tuyến, núi hướng vòng cung, gió mùa Đông Bắc. Câu 72: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Cả nước Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Các vùng khác 2018 4 226,1 2 973,1 650,2 602,8 2021 4 886,7 3 410,5 769,0 707,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng của nước ta năm 2018 và năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn.B. Đường.C. Miền.D. Kết hợp. Câu 73: Giải pháp chủ yếu để ứng phó với tình trạng thiếu nước ngọt trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh thâm canh. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ, bảo vệ rừng ngập mặn. C. thu hẹp diện tích lúa, tăng diện tích cây ăn quả. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi. Câu 74: Thuận lợi chủ yếu thúc đẩy sự phát triển ngoại thương ở nước ta hiện nay là A. mở rộng thị trường, đẩy mạnh nhập khẩu. B. giao thông hiện đại, thu hút nhiều đầu tư. C. quy mô dân số đông, mức sổng nâng cao. D. hội nhập quốc tế tăng, sản xuất phát triển. Câu 75: Giải pháp chủ yếu để tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đào tạo lao động, xây dựng các cảng nước sâu. B. đổi mới chính sách, phát triển kết cấu hạ tầng. DeThiLichSu.net
File đính kèm:
- bo_24_de_thi_dia_li_thpt_quoc_gia_2024_co_dap_an.docx