Bộ 12 Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 12 Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 12 Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án)
Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án) - DeThiLichSu.net DeThiLichSu.net Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta? A. Sông Kinh Thầy. B. Sông Đà. C. Sông Lục Nam. D. Sông Thương. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Bắc Giang. D. Thái Nguyên. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Phú Thọ. D. Yên Bái. Câu 10: Khó khăn chủ yếu đối với phát triển đánh bắt thủy sản ven bờ ở Đông Nam Bộ là A. sinh vật suy giảm. B. ít vũng vịnh. C. nhiều bãi triều. D. có rừng ngập mặn. Câu 11: Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Quốc gia Cam-pu-chia Phi-li-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Xuất khẩu 17,4 101,4 256,8 18,4 Nhập khẩu 18,2 148,8 230,2 16,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ? A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin. B. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a. C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma. Câu 12: Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại A. miền núi. B. đầm phá. C. đồng bằng. D. cửa sông. Câu 13: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là A. thúc đẩy du lịch. B. lập vườn quốc gia. C. xây hồ giữ nước. D. trồng rừng mới. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ? A. Biên Hòa. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Long Xuyên. Câu 15: Công nghiệp nước ta hiện nay A. chỉ có ở đồi núi. B. chỉ khai khoáng. C. có nhiều ngành. D. rất ít sản phẩm. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu? A. Bỉm Sơn. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hạ Long. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vũng Tàu. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Thủ Dầu Một. D. Mỹ Tho. DeThiLichSu.net Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án) - DeThiLichSu.net C. nhiệt độ trung bình năm cao. D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng. Câu 31: Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị kinh tế cây cà phê ở Tây Nguyên là A. phát triển giao thông, mở rộng thị trường. B. sử dụng giống tốt, đa dạng hóa cây trồng. C. đây mạnh chế biến, tăng cường xuất khẩu. D. sản xuất chuyên canh, phát triển thủy lợi. Câu 32: Cho bảng số liệu: KHÓI LƯỢNG HẢNG HÓA LUÂN CHUYÊN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 (Đơn vị: Triệu tấn. ) Năm 2010 2013 2016 2021 Trong nước 75484,0 94559,2 113349,7 104010,6 Ngoài nước 144733,4 126366,1 132074,8 84312,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Miền. Câu 33: Việc đầu tư vào các vùng sản xuất lúa chuyên canh ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu đối với A. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất. B. bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả đất đai. C. phát triển hàng hóa, tạo lượng nông sản lớn. D. tạo việc làm, nâng cao trình độ của lao động. Câu 34: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là A. mở rộng sản xuât, thúc đẩy tăng trưởng công nghiệp, phát triển xuất khẩu. B. giải quyết vấn đề việc làm, thu hút đầu tư, tạo nguồn hàng hóa xuất khẩu. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống dân cư. D. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới, khai thác các tiềm năng kinh tế. Câu 35: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng là A. hiện đại chuồng trại, tăng nguồn lao động. B. đảm bảo thức ăn, phòng chống dịch bệnh. C. sử dụng các giống mới, đa dạng vật nuôi. D. sản xuất trang trại, gắn với cơ sở chế biến. Câu 36: Vùng Tây Nguyên có mùa mưa đến sớm hơn vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới. B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam. C. gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam. D. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí sườn đông dãy Trường Sơn. Câu 37: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác các tiềm năng, tăng vị thế của vùng, thay đổi đời sống dân cư. B. phát huy thế mạnh, nâng cao đời sống người dân, tạo nguồn hàng hóa. C. đa dạng hóa sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hạn chế nạn du canh. DeThiLichSu.net Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án) - DeThiLichSu.net ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. C 4. B 5. C 6. D 7. B 8. A 9. A 10. A 11. C 12. A 13. B 14. A 15. C 16. D 17. D 18. D 19. C 20.B 21. C 22.B 23.D 24.A 25.D 26.C 27.C 28.A 29.D 30.C 31. B 32. D 33. B 34. B 35. D 36.C 37.B 38.C 39. B 40.C DeThiLichSu.net Đề thi minh họa tốt nghiệp THPT 2015-2024 môn Địa Lí (Có đáp án) - DeThiLichSu.net Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Vân Phong. B. Dung Quất. C. Nhon Hội. D. Năm Căn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển? A. Đồng Tháp. B. Trà Vinh. C. Hậu Giang. D. An Giang. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng? A. Sông Bến Hải. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Gianh. Câu 9: Công nghiệp của nước ta hiện nay A. chỉ có ở ven biển. B. phân bố nhiều nơi. C. tập trung ở núi cao. D. ít loại sản phẩm. Câu 10: Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là A. đậu tương. B. đay. C. lúa gạo. D. cói. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Biển Lạc. B. Hồ Phú Ninh. C. Biển Hồ. D. Hồ Sông Hình. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Cha Lo. B. A Đớt. C. cầu Treo. D. Lao Bảo. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Di Linh. B. Gia Nghĩa. C. Đà Lạt. D. A Yun Pa. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bộ? A. Chùa Hương. B. Bát Tràng. C. Trà cổ. D. Phủ Giầy. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng? A. Cẩm Phả. B. Sơn Động. C. Na Dương. D. Tốc Tát. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Hải Phòng. B. Bỉm Sơn. C. Nam Định. D. cẩm Phả. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước? A. A Yun Pa. B. Đồng Xoài. C. Bảo Lộc. D. Gia Nghĩa. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất? A. Pu Si Lung. B. Kiều Liếu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Pu Tha Ca. Câu 20: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là A. tăng du canh. B. xây hồ thủy điện. C. khai thác rùng. D. chống xói mòn. DeThiLichSu.net
File đính kèm:
- de_thi_minh_hoa_tot_nghiep_thpt_2015_2024_mon_dia_li_co_dap.docx